TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Lễ khai giảng" trong Tiếng Anh là gì?

Lễ khai giảng đánh dấu thời điểm bắt đầu năm học mới với nhiều háo hức và hứng khởi. Cùng Toomva tìm hiểu "lễ khai giảng" trong Tiếng Anh là gì nhé.

Kết thúc 3 tháng nghỉ hè, học sinh các cấp lại háo hức chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học mới. Đây là sự kiện để giáo viên, học sinh và các bậc phụ huynh khởi động tinh thần và định hướng cho những mục tiêu, thử thách mới. Nhân ngày khai giảng 5/9, cùng Toomva học các từ vựng về "lễ khai giảng" trong Tiếng Anh nhé.

Cách gọi lễ khai giảng trong Tiếng Anh

  • Opening Ceremony /ˈəʊ.pən.ɪŋ ˈser.ɪ.mə.ni/: Lễ khai giảng
  • Commencement /kəˈmɛnsmənt/: Lễ bắt đầu (năm học mới)
  • First day of school: Ngày đầu tiên đi học
  • The start of a new school year: Bắt đầu năm học mới 
  • Back to school: Quay trở lại trường học

Nghi thức lễ khai giảng trong Tiếng Anh

  • Flag-raising ceremony /flæɡ ˈreɪ.zɪŋ ˈser.ɪ.mə.ni/: Lễ chào cờ
  • National anthem /ˈnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/: Quốc ca
  • School drum /skuːl drʌm/: Trống trường
  • Welcome speech /ˈwel.kəm spiːtʃ/: Phát biểu chào mừng
  • Welcome performance /ˈwɛlkəm pəˈfɔːməns/ Tiết mục chào mừng
  • Campus tour /ˈkæmpəs tʊr/: Chuyến tham quan khuôn viên trường
  • Introduction of new students: Giới thiệu sinh viên mới

Lễ khai giảng

Chức danh tại trường học trong Tiếng Anh

  • Principal /ˈprɪn.sɪ.pəl/: Hiệu trưởng
  • Homeroom teacher /ˈhəʊm.ruːm ˈtiː.tʃər/: Giáo viên chủ nhiệm
  • Subject teacher /ˈsʌb.dʒekt ˈtiː.tʃər/: Giáo viên bộ môn
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/: Trợ giảng
  • Students /ˈstjuː.dənts/: Học sinh, sinh viên
  • Class monitor là /klæs ˈmɒn.ɪ.tər/: Lớp trưởng
  • New students /njuː ˈstjuː.dənts/: Học sinh mới
  • Classmates /ˈklɑːs.meɪts/: Bạn cùng lớp
  • Parent Association /ˈpeə.rənt əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/: Hội phụ huynh

Từ vựng chủ đề học tập trong Tiếng Anh

  • Semester /sɪˈmɛstər/: Học kỳ
  • Matriculation /məˌtrɪkjʊˈleɪʃən/: Nhập học
  • Academic calendar /ˌækəˈdɛmɪk ˈkælɪndər/: Lịch học
  • Class schedule /klɑːs ˈʃed.juːl/: Thời khóa biểu
  • Lecture /ˈlɛktʃər/: Bài giảng
  • Syllabus /ˈsɪləbəs/: Đề cương
  • Curriculum /kəˈrɪkjʊləm/: Chương trình giảng dạy
  • Scholarship /ˈskɒləʃɪp/: Học bổng

Từ vựng chủ đề học tập

Download từ vựng

Download bộ từ vựng Tiếng Anh về Lễ khai giảng (pdf).

Trên đây là phần giải đáp cho câu hỏi "lễ khai giảng" trong Tiếng Anh là gì mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Nắm vững từ vựng chủ đề khai giảng năm học mới giúp bạn vận dụng linh hoạt trong các bài thi Speaking hoặc Writing. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cấu tạo từ  và Cách dùng từ  trong Tiếng Anh
Cấu tạo từ và Cách dùng từ trong T...
Trong bài học này chúng ta sẽ học về c&aa...

Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: prefer, would prefer, would rather
Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: pref...
CẤU TRÚC "HƠN" TRONG TIẾNG ANH: prefer, would...

"Level up" Tiếng Anh của bạn với những cụm từ nâng cao
"Level up" Tiếng Anh của bạn với nhữ...
Khi thực hiện các bài thi Speaking hay Writing, nếu có thể sử ...

"Lễ Thất Tịch" trong Tiếng Anh là gì?
"Lễ Thất Tịch" trong Tiếng Anh là gì...
Lễ Thất Tịch trong văn hoá Á - Đông diễn ra vào ngày 7/7 Âm lị...