TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Level up" Tiếng Anh của bạn với những cụm từ nâng cao

Thay vì sử dụng các liên từ quen thuộc, bạn có thể nâng cấp Tiếng Anh của mình với những cụm từ nâng cao siêu "xịn sò" dưới đây.

Khi thực hiện các bài thi Speaking hay Writing, nếu có thể sử dụng linh hoạt các cụm từ nâng cao, bạn sẽ tạo ấn tượng tốt với giám khảo và cải thiện hiệu quả về mặt điểm số. Toomva giúp bạn "level up" Tiếng Anh với các cụm từ nâng cao dưới đây.

STT Normal English Advanced English Ý nghĩa
1  For  In favor of  Để cho, ủng hộ
2  Instead   In lieu of  Thay cho, thay vì
3  Because of  In light of  Vì, bởi vì
4  Often  In many cases  Thường xuyên 
5  Or  In other words  Hay là, hoặc là
6  Have   In possession of  Có, sở hữu
7  On time   In a timely manner   Đúng giờ
8  In time  Early enough  Kịp giờ
9  Concerning  In connection with  Liên quan tới
10  More than  In excess of  Nhiều hơn
11  If so  If that's the case  Nếu vậy thì
12  If possible   If at all possible   Nếu có thể
13  Also, beside  In addtion  Bên cạnh đó
14  Without  In the absence of  Không có, thiếu
15  By, following  In accordance with  Tương ứng với
16  To  In an effort to  Nhằm, để cho 
17  About  In the matter of  Về việc, xét việc
18  During, while  In the course of  Trong lúc, trong khi
19  First   In the first place  Đầu tiên, trước hết
20  Seems  It appears to  Dường như, có vẻ như
21  Clearly   It is clear that  Rõ ràng là 
22  Must, need to  It is essential   Cần phải
23  Evidently  It is evident that  Hiển nhiên là
24  I will  It is my intention to  Tôi sẽ
25  Probably   It is possible that  Có lẽ là
26  Please  It'd be the best if  Làm ơn
27  Handles  Is responsible for  Chịu trách nhiệm
28  In my opinion  From my point of view  Theo tôi thì 
29  Until  By the time  Cho đến khi
30  To  As a means of  Để có thể
31  Under  As prescribed by  Dưới đây
32  Due to  Due to the fact that  Do đó, bởi vì
33  Like   Similar to  Giống như
34  Except  With the exception of  Ngoại trừ
35  Some   A number of   Một vài
36  Now  At the present time   Hiện tại
37  Should   It is crucial that  Nên, cần
38  Before   Prior to  Trước khi 
39  After  Subsequent to  Sau khi
40  Can  An opportunity to  Có thể
41  Most  A majority of  Hầu hết
42  Sometimes   In some cases  Thỉnh thoảng 
43  Daily  On a daily basis   Hàng ngày
44  When   On the occasion of  Khi
45  Soon, shortly   In the near future  Sớm, nhanh chóng
46  Around, near  In the vicinity of  Khoảng, gần nhất
47  Behind   In the back of   Phía sau
48  May  It authorized to  Có thể, được phép
49  Cannot  Is unable to  Không thể
50  Scarce  In short supply  Khan hiếm

 

Các cụm từ Tiếng Anh nâng cao

Trên đây là 50 cụm từ Tiếng Anh nâng cao mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích để cải thiện khả năng Tiếng Anh của mình. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để cập nhật những bài viết hữu ích tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tên tiếng anh của bạn là gì?
Tên tiếng anh của bạn là gì?
  Họ tiếng Anh là chữ số cuối năm sinh của bạn:...

Kĩ năng tiếng Anh của Việt Nam được xếp thứ 7 ở Châu Á - Vietnam’s English skills rank seventh in Asia
Kĩ năng tiếng Anh của Việt Nam được ...
<!doancopy--> But experts say the ranking does not refl...

Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Tôi là một người mê ngôn ngữ. Cả 2 ng...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...