TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Jackfruit là quả gì? – Từ vựng tiếng Anh về hoa quả (phần 1)

Các loại quả tiếng Anh là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị và được yêu thích nhất. Cùng Toomva một lần nữa đến với chủ đề này nhé!

Để học giỏi tiếng Anh thì ta cần nhớ một chân lý rằng, học từ vựng tiếng Anh bao nhiêu cũng không bao giờ là thừa. Hôm nay, Toomva sẽ chia sẻ đến bạn phần 1 của loạt bài học từ vựng tiếng Anh về các loài hoa quả, cập nhật các từ vựng về hoa quả mà những bài viết trước đây của Toomva có thể còn thiếu, ví dụ như jackfruit tiếng Anh là quả gì hay quả sung là gì trong tiếng Anh.   

Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa quả (phần 1)

1. Ambarella – /’æmbə’rælə/ – Quả cóc 

2. Malay apple – /mə’lei ‘æpl/ –  điều 

3. Avocado – /¸ævə´ka:dou/ – Quả bơ 

4. Orange – /ɒrɪndʒ/ – Quả cam 

5. Banana – /bə’nɑ:nə/ – Quả chuối 

6. Grape – /greɪp/ – Quả nho 

7. Grapefruit – / ˈɡreɪp.fruːt/ – Quả bưởi ruột đỏ

8. Starfruit – /’stɑ:r.fru:t/ – Quả khế 

9. Mango – /´mæηgou/ – Quả xoài 

10. Pineapple – /’pain,æpl/ – Quả dứa / Quả thơm

11. Pomelo – /ˈpɑː.mə.loʊ/ – Quả bưởi thường

12. Mangosteen – /ˈmaŋgəstiːn/ – Quả măng cụt

13. Rambutan – /ræmˈbuːtən/ – Quả chôm chôm 

14. Durian – /´duəriən/ – Quả sầu riêng 

15. Mandarin / tangerine – /’mændərin/ – Quả quýt 

16. Lemon – /´lemən/ – Quả chanh vàng 

17. Lime – /laim/ – Quả chanh vỏ xanh 

18. Kumquat – /’kʌmkwɔt/ – Quả quất / Quả tắc 

19. Coconut – /’koukənʌt/ – Quả dừa 

20. Guava – /´gwa:və/ – Quả ổi 

21. Watermelon – /’wɔ:tə´melən/ – Quả dưa hấu 

22. Lychee / litchi – /’li:tʃi:/ – Quả vải 

23. Pomegranate – /´pɔm¸grænit/ – Quả lựu 

24. Strawberry – /ˈstrɔ:bəri/ – Quả dâu tây 

25. Custard-apple – /’kʌstəd,æpl/ – Quả na / Quả mãng cầu 

26. Fig – /fig/ – Quả sung 

27. Jackfruit – /’dʒæk,fru:t/ – Quả mít 

28. Longan – /lɔɳgən/ – Quả nhãn 

29. Papaya / Pawpaw – /pə´paiə/ – Quả đu đủ 

30. Sapota – /sə’poutə/ – Quả hồng xiêm / Quả sa pô chê

31. Passion fruit – /´pæʃən¸fru:t/ – Quả chanh dây 

32. Pear – /peə/ – Quả lê 

33. Dragon fruit – /’drægənfru:t/ – Quả thanh long 

34. Star apple – /’stɑ:r ‘æpl/ – Quả vú sữa 

35. Tamarind – /’tæmərind/ – Quả me

Từ vựng tiếng Anh nói chung và từ vựng tiếng Anh về hoa quả nói riêng đều có số lượng rất nhiều, ta không thể học trong một sớm một chiều được mà cần chăm chỉ trau dồi dần dần và đều đặn. Hãy thường xuyên ghé thăm Toomva.com để không bỏ lỡ phần 2 của loạt bài học từ vựng tiếng Anh thú vị này nhé! Chúc bạn học thật tốt!

 

BÀI LIÊN QUAN

Apple là quả táo khuyết? – Từ vựng tiếng Anh về hoa quả (phần 2)
Apple là quả táo khuyết? – Từ vựng t...
Tiếng Anh đôi khi đơn giản hơn bạn tưởng, điển hình như ví dụ ...

Học tiếng Anh cùng Toomva mất bao lâu thì giao tiếp được ?
Học tiếng Anh cùng Toomva mất bao lâ...
- Việc học từ vựng rồi quên là điều rất bình thường trong tiến...

Carry on nghĩa tiếng Việt là gì?
Carry on nghĩa tiếng Việt là gì?
Carry on nghĩa tiếng Việt là gì?  Để giả...

Lời dịch The Way It Is - Keysha Cole
b