TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Apple là quả táo khuyết? – Từ vựng tiếng Anh về hoa quả (phần 2)

Nghe đến Apple chắc hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến chiếc điện thoại iPhone, logo Táo Khuyết. Trong tiếng Anh, Apple đơn giản là quả táo… không khuyết chút nào cả.

Tiếng Anh đôi khi đơn giản hơn bạn tưởng, điển hình như ví dụ của Apple bên trên, tên hãng sản xuất ra những chiếc điện thoại iPhone sang chảnh chỉ đơn giản là “Táo”. Còn tên “Táo Khuyết” mà fan Apple hay gọi dịch chính xác sang tiếng Anh là “Bitten Apple” – “quả táo bị cắn”.

 

 

Một ví dụ khác: Chắc hẳn từ nhỏ bạn đã quen với câu hát “Quả gì mà chua chua thế? Xin thưa rằng quả khế?” Vậy bạn có bao giờ thắc mắc quả khế tiếng Anh là gì không? Quả khế trong tiếng Anh là “starfruit”. Vì khế có 5 múi giống như ngôi sao 5 cánh nên được gọi là “quả ngôi sao”, đơn giản vậy thôi! 

Bạn có muốn biết thêm nhiều loại quả trong tiếng Anh không? Cùng Toomva tiếp tục học tiếng Anh về các loại quả nhé!

Chào mừng bạn đến với phần 2 của loạt bài Từ vựng tiếng Anh về hoa quả!

 

 

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa quả (phần 1)

 

Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa quả (phần 2)

  1. Cherry – /´tʃeri/ – anh đào
  2. Berry – /’beri/ –  dâu tằm
  3. Blackberry – /´blækbəri/ – mâm xôi đen
  4. Cantaloupe – /’kæntəlu:p/ – dưa vàng
  5. Chestnut – /´tʃestnʌt/ – hạt dẻ
  6. Citron – /´sitrən/ –  thanh yên
  7. Cranberry – /’krænbəri/ –  nam việt quất
  8. Currant – /´kʌrənt/ – nho Hy Lạp
  9. Date – /deit/ –  chà là
  10. Grape – /greɪp/ – nho
  11. Gooseberry – /ˈɡʊz.bər.i/ – phúc bồn tử gai
  12. Granadilla – /,grænə’dilə/ – dưa Tây
  13. Green almonds – /gri:n ‘ɑ:mənd/ –  hạnh xanh
  14. Kiwi fruit – /’ki:wi:fru:t/ – kiwi
  15. Honeydew melon – /’hʌnidju: ´melən/ – dưa bở ruột xanh
  16. Indian cream cobra melon – /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ – dưa gang
  17. Jujube – /´dʒu:dʒu:b/ – táo ta
  18. Apple – /’æpl/ – táo
  19. Melon – /´melən/ – dưa lưới
  20. Persimmon – /pə´simən/ –  quả hồng (giòn)
  21. Peach – /pitʃ/ –  quả đào
  22. Almond – /ˈɑːl.mənd/ –  hạnh
  23. Raisin – /’reizn/ – nho khô
  24. Soursop – /’sɔ:sɔp/ – mãng cầu xiêm
  25. Tamarind – /’tæmərind/ –  me
  26. Strawberry – /ˈstrɔ:bəri/ – dâu tây
  27. Ugli fruit – /’ʌgli’fru:t/ –  chanh vùng Tây Ấn (lai giữa bưởi và quýt)
  28. Plum – /plʌm/ – mận Hà Nội
  29. Blood orange – /ˈblʌd ˌɔːr.ɪndʒ/ – cam ruột đỏ
  30. Blueberry  – /ˈbluːˌber.i/ –  việt quất
  31. Raspberry – /ˈræz.ber.i/ –  mâm xôi

 

Lưu về máy Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa quả (phần 2)

 

 

Học tiếng Anh về hoa quả thật thú vị, phải không các bạn? Có được khối từ vựng này rồi, bạn sẽ tự tin hơn rất nhiều khi gọi tên những loại hoa quả bằng tiếng Anh hay giới thiệu cho bạn bè quốc tế về những loại quả ở Việt Nam đấy.

Toomva mong rằng bài viết này hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

 

Video: Bóc Phốt Truyền Thuyết Newton Và Quả Táo! - Vfacts

BÀI LIÊN QUAN

Jackfruit là quả gì? – Từ vựng tiếng Anh về hoa quả (phần 1)
Jackfruit là quả gì? – Từ vựng tiếng...
Để học giỏi tiếng Anh thì ta cần nhớ một chân lý rằng, học từ ...

Học tiếng Anh cùng Toomva mất bao lâu thì giao tiếp được ?
Học tiếng Anh cùng Toomva mất bao lâ...
- Việc học từ vựng rồi quên là điều rất bình thường trong tiến...

Carry on nghĩa tiếng Việt là gì?
Carry on nghĩa tiếng Việt là gì?
Carry on nghĩa tiếng Việt là gì?  Để giả...

Lời dịch 16
n