TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Gọi tên các loại hạt trong Tiếng Anh

Bạn có biết các loại hạt quen thuộc như hạnh nhân, óc chó hay hạt điều trong Tiếng Anh là gì? Cùng Toomva tìm hiểu tên gọi các loại hạt trong Tiếng Anh nhé.

Các loại hạt là nhóm thực phẩm thơm ngon, bổ dưỡng với nhiều dưỡng chất có lợi cho sức khỏe như protein, chất béo lành mạnh, vitamin, khoáng và chất xơ, đồng thời là nguồn cung cấp chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ cơ thể khỏi các tác hại của gốc tự do và nâng cao sức khỏe tổng thể. Vậy gọi tên các loại hạt trong Tiếng Anh như thế nào? Cùng Toomva tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Từ vựng về hạt (Nuts)

  • Almond /ˈælmənd/: Hạnh nhân
  • Walnut /ˈwɔːlnʌt/: Óc chó
  • Cashew /ˈkæʃuː/: Hạt điều
  • Chestnut /ʧɛsnʌt/: Hạt dẻ
  • Pistachio /pɪˈstæʃiəʊ/: Hạt vừng
  • Hazelnut /ˈheɪzəlˌnʌt/: Hạt phỉ (hạt dẻ cười)
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: Hạt mắc ca
  • Brazil nut /brəˈzɪl nʌt/: Hạt quả hạch Brazil
  • Pecan /pi’kæn/: Hạt hồ đào
  • Pine nut /ˈpaɪn nʌt/: Hạt thông

Nuts

Từ vựng về hạt giống (Seeds)

  • Sunflower seed /ˈsʌnˌflaʊər siːd/: Hạt hướng dương
  • Pumpkin seed /ˈpʌmpkɪn siːd/: Hạt bí ngô
  • Chia seed /ˈtʃɪə siːd/: Hạt chia
  • Flaxseed /ˈflækˌsiːd/: Hạt lanh
  • Sesame seed /ˈsɛsəmi siːd/: Hạt mè
  • Hemp seed /hɛmp siːd/: Hạt gai dầu
  • Cucumber seed /ˈkjuːkʌmbə siːd/: Hạt dưa leo

Seeds

Từ vựng về họ Đậu (Legumes)

  • Peanut /ˈpiːnʌt/: Hạt lạc (đậu phộng)
  • Soybean /ˈsɔɪˌbiːn/: Đậu nành
  • Chickpea /ˈtʃɪkpiː/: Đậu gà
  • Lentil /ˈlɛntɪl/: Đậu lăng
  • Kidney bean /ˈkɪdni biːn/: Đậu tây
  • Black bean /blæk biːn/: Đậu đen
  • Mung bean /mʌŋ biːn/: Đậu xanh
  • Navy bean /ˈneɪvi biːn/: Đậu trắng
  • Red bean /rɛd biːn/: Đậu đỏ
  • Pinto bean /ˈpɪntəʊ biːn/: Đậu Pinto
  • Lima bean /ˈlaɪmə biːn/: Đậu Lima
  • Green pea /ɡriːn piː/: Đậu Hà Lan
  • Fava bean /ˈfævə biːn/: Đậu Fava
  • Split pea /splɪt piː/: Đậu lăng tách đôi
  • Snow pea /snoʊ piː/: Đậu tuyết.

Legumes

Trên đây là cách gọi tên các loại hạt trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại hạt mà còn có thể áp dụng vào việc lựa chọn thực phẩm, chế biến món ăn hoặc giao tiếp trong các tình huống liên quan đến dinh dưỡng và ẩm thực. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để cập những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Gọi tên các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh
Gọi tên các loại rau thuần Việt tron...
Trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, chắc hẳn có lúc bạn muốn kể...

Cách gọi tên các lá bài trong bộ bài tây.
Cách gọi tên các lá bài trong bộ bài...
Cách gọi tên các lá bài tron...

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên các quốc gia sao cho đúng? (phần 1)
Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên ...
Việc gọi tên các quốc gia trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản quy...

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên các quốc gia sao cho đúng? (phần 2)
Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên ...
Ở phần trước, Toomva và thầy Kenny đã giới thiệu đến bạn hai l...