TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Danh từ trừu tượng trong Tiếng Anh

Danh từ trừu tượng trong Tiếng Anh là gì? Chúng khác biệt gì so với danh từ cụ thể? Cùng Toomva tìm hiểu nhé.

Danh từ trừu tượng (abstract nouns) trong Tiếng Anh là những danh từ chỉ khái niệm, cảm xúc, tư tưởng, suy nghĩ hoặc trạng thái mà chúng ta không thể cảm nhận bằng các giác quan như nghe, nhìn, ngửi, chạm, nếm. Danh từ trừu tượng được chia ra làm 2 loại là danh từ trừu tượng đếm được hoặc không đếm được. Trong bài viết này, Toomva sẽ chia sẻ cùng bạn kiến thức tổng hợp xoay quanh danh từ trừu tượng nhé.

Các hậu tố của danh từ trừu tượng

Phần lớn các danh từ trừu tượng có gốc là tính từ hoặc động từ cùng với một hậu tố (suffix). Để nhận biết danh từ trừu tượng, bạn có thể căn cứ vào các hậu tố dưới đây.

Hậu tố -tion

Ví dụ:

  • Attention /əˈten.ʃən/: Sự chú ý
  • Information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/: Thông tin
  • Education /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục
  • Creation /kriˈeɪ.ʃən/: Sự sáng tạo
  • Emotion /ɪˈmoʊ.ʃən/: Cảm xúc
  • Organization /ˌɔːr.ɡənəˈzeɪ.ʃən/:Tổ chức
  • Invention /ɪnˈven.ʃən/: Sự phát minh
  • Collection /kəˈlek.ʃən/: Sự thu thập
  • Exploration /ˌeks.pləˈreɪ.ʃən/: Sự khám phá
  • Communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/: Giao tiếp

Hậu tố -sion

  • Aggression /əˈɡrɛʃ.ən/: Sự gây hấn
  • Confusion /kənˈfjuː.ʒən/: Sự nhầm lẫn
  • Extension /ɪkˈstɛn.ʃən/: Sự mở rộng
  • Suspension /səˈspɛn.ʃən/: Sự đình chỉ
  • Permission /pərˈmɪʃ.ən/: Sự cho phép
  • Decision /dɪˈsɪʒ.ən/: Quyết định
  • Conversion /kənˈvɜːr.ʒən/: Sự chuyển đổi
  • Erosion /ɪˈrəʊ.ʒən/: Sự xói mòn
  • Recession /rɪˈsɛʃ.ən/: Sự suy thoái
  • Obsession /əbˈsɛʃ.ən/: Sự ám ảnh
  • Indecision /ˌɪn.dɪˈsɪʒ.ən/: Sự do dự

Hậu tố -sion

Hậu tố -ness

  • Happiness /ˈhæp.i.nəs/: Hạnh phúc
  • Kindness /ˈkaɪnd.nəs/: Sự tử tế
  • Darkness /ˈdɑːrk.nəs/: Bóng tối
  • Softness /ˈsɔːft.nəs/: Sự mềm mại
  • Sadness /ˈsæd.nəs/: Nỗi buồn
  • Loneliness /ˈloʊn.li.nəs/: Sự cô đơn
  • Brightness /ˈbraɪt.nəs/: Độ sáng
  • Weakness /ˈwiːk.nəs/: Sự yếu đuối
  • Fairness /ˈfeə.nəs/: Sự công bằng
  • Rudeness /ˈruːd.nəs/: Sự thô lỗ

Hậu tố -ment

  • Achievement /əˈtʃiːv.mənt/: Thành tích
  • Comment /ˈkɒm.ənt/: Bình luận
  • Fundament /ˈfʌn.də.mənt/: Nền tảng
  • Segment /ˈseɡ.mənt/: Đoạn, phần
  • Tournament /ˈtʊə.nə.mənt/: Cuộc đấu
  • Treatment /ˈtriːtmənt/: Sự điều trị
  • Equipment /ɪˈkwɪp.mənt/: Thiết bị
  • Management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: Sự quản lý
  • Statement /ˈsteɪt.mənt/: Tuyên bố
  • Government /ˈɡʌv.ə.mənt/: Chính phủ

Hậu tố -ity

  • Activity /ækˈtɪv.ɪ.ti/: Hoạt động
  • Diversity /daɪˈvɜːr.sɪ.ti/: Sự đa dạng
  • Quality /ˈkwɒl.ɪ.ti/: Chất lượng
  • Fertility /fɜːˈtɪl.ɪ.ti/: Sự màu mỡ
  • Curiosity /ˌkjʊə.riˈɒs.ɪ.ti/: Sự tò mò
  • Generosity /ˌdʒɛn.əˈrɒs.ɪ.ti/: Sự rộng lượng
  • Authenticity /ɔːˌθenˈtɪs.ɪ.ti/: Tính xác thực
  • Responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ɪ.ti/: Trách nhiệm
  • Complexity /kəmˈplɛk.sɪ.ti/: Sự phức tạp
  • Volatility /ˌvɒl.əˈtɪl.ɪ.ti/: Tính biến động

Hậu tố -acy

  • Privacy /ˈpraɪ.və.si/: Quyền riêng tư
  • Accuracy /ˈæk.jʊ.rə.si/: Sự chính xác
  • Diplomacy /dɪˈpləʊ.mə.si/: Ngoại giao
  • Legacy /ˈlɛɡəsi/  Di sản

Hậu tố -ance

  • Chance /tʃæns/: Cơ hội
  • Performance /pəˈfɔː.məns/: Màn trình diễn
  • Balance /ˈbæl.əns/: Sự cân bằng
  • Assistance /əˈsɪs.təns/: Sự trợ giúp
  • Acceptance /əkˈsɛp.təns/: Sự chấp nhận

Hậu tố -age

  • Damage /ˈdæm.ɪdʒ/: Sự hư hại
  • Marriage /ˈmær.ɪdʒ/: Hôn nhân
  • Courage /ˈkɜːr.ɪdʒ/: Lòng dũng cảm
  • Usage /ˈjuː.sɪdʒ/: Cách sử dụng
  • Passage /ˈpæs.ɪdʒ/: Lối đi

Danh từ trừu tượng 2

Hậu tố -dom

  • Kingdom /ˈkɪŋ.dəm/: Vương quốc
  • Freedom /ˈfriː.dəm/: Tự do
  • Wisdom /ˈwɪz.dəm/: Sự khôn ngoan
  • Boredom /ˈbɔːr.dəm/: Sự chán nản
  • Fiefdom /ˈfiːf.dəm/: Lãnh địa (phong kiến)

Hậu tố -hood

  • Childhood /ˈtʃaɪld.hʊd/: Thời thơ ấu
  • Neighborhood /ˈneɪ.bə.hʊd/: Hàng xóm
  • Motherhood /ˈmʌð.ə.hʊd/: Tình mẫu tử
  • Fatherhood /ˈfɑːð.ə.hʊd/: Tình phụ tử
  • Brotherhood /ˈbrʌð.ə.hʊd/: Tình anh em
  • Sisterhood /ˈsɪs.tə.hʊd/: Tình chị em
  • Likelihood /ˈlaɪ.kli.hʊd/: Khả năng

Hậu tố -ship

  • Leadership /ˈliː.də.ʃɪp/: Sự lãnh đạo
  • Friendship /ˈfrɛnd.ʃɪp/: Tình bạn
  • Partnership /ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp/: Quan hệ đối tác
  • Ownership /ˈoʊ.nɚ.ʃɪp/: Quyền sở hữu
  • Scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/: Học bổng
  • Citizenship /ˈsɪt.ɪ.zən.ʃɪp/: Quyền công dân
  • Relationship  /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/: Mối quan hệ
  • Championship /ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/: Giải vô địch

Hậu tố -ism

  • Feminism /ˈfɛm.ɪ.nɪ.zəm/: Chủ nghĩa nữ quyền
  • Capitalism /ˈkæp.ɪ.təl.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa tư bản
  • Socialism /ˈsoʊ.ʃə.lɪ.zəm/: Chủ nghĩa xã hội
  • Nationalism /ˈnæʃ.ə.nə.lɪ.zəm/: Chủ nghĩa dân tộc
  • Realism /ˈrɪəl.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa hiện thực
  • Materialism /məˈtɪə.ri.əl.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa duy vật
  • Optimism /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/: Chủ nghĩa lạc quan
  • Journalism /ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/: Nghề làm báo

Hậu tố -phy

  • Photography /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: Địa lý
  • Biography /baɪˈɒɡ.rə.fi/: Tiểu sử
  • Calligraphy /kəˈlɪɡ.rə.fi/: Thư pháp
  • Topography /təˈpɒɡ.rə.fi/: Địa hình học
  • Choreography  /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fi/: Vũ đạo

Hậu tố -gy

  • Archeology /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/: Khảo cổ học
  • Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/: Sinh học
  • Psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/: Tâm lý học
  • Technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/: Công nghệ
  • Sociology /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/: Xã hội học
  • Strategy /ˈstræt.ə.dʒi/: Chiến lược

Danh từ trừu tượng 3

Cách dùng danh từ trừu tượng

Danh từ trừu tượng đóng vai trò là chủ ngữ và tân ngữ trong câu và được chia ra làm 2 loại:

  • Danh từ trừu tượng đếm được: Là những danh từ đếm được bằng số lượng cụ thể, thường có dạng số nhiều, có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ chỉ số lượng.
  • Danh từ trừu tượng không đếm được: Là những danh từ không đếm được bằng số lượng cụ thể và không có dạng số nhiều. Chúng thường chỉ các khái niệm, trạng thái không thể phân chia thành các phần tách biệt.

Phân biệt danh từ trừu tượng với danh từ cụ thể (concrete noun):

  • Danh từ trừu tượng: Danh từ chỉ những thứ không thể tương tác bằng giác quan, không có tính vật chất, vô hình.
  • Danh từ cụ thể: Danh từ chỉ những thứ có thể tương tác bằng giác quan, có tính vật chất, hữu hình.

Phân biệt danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể

Trên đây là các danh từ trừu tượng trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng giúp bạn nắm chắc hơn về định nghĩa, cách sử dụng và sự khác biệt với các danh từ cụ thể. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để cập nhật kiến thức mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cách biến đổi danh từ chỉ giới tính trong tiếng Anh.
Cách biến đổi danh từ chỉ giới tính ...
Cách biến đổi danh từ chỉ giới tính trong tiếng Anh. -Danh sác...

Thống kê: Những danh từ không chia số nhiều
Thống kê: Những danh từ không chia s...
Thống kê: Những danh từ không chia số nhiều - Tính từ được sử ...

Danh sách từ vựng chuyên ngành Kinh tế chủ đề Sản xuất hàng hóa
Danh sách từ vựng chuyên ngành Kinh ...
Danh sách từ vựng về kinh tế, chuyên ngành...

Cách chuyển danh từ số ít sang nhiều của trường hợp đặc biệt.
Cách chuyển danh từ số ít sang nhiều...
Cách chuyển danh từ số ít sang nhiều của trường hợp đặc biệt. ...