TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Bà nội" và "bà ngoại" trong Tiếng Anh là gì?

Chúng ta thường sử dụng danh từ "grandmother" để gọi bà nhưng bạn có biết "bà nội" và "bà ngoại" trong Tiếng Anh là gì? Cùng Toomva tìm hiểu nhé.

Trong Tiếng Việt, chúng ta phân biệt rất rõ giữa nội và bà ngoại. Tuy nhiên với Tiếng Anh, người học thường chỉ dùng danh từ chung là "grandmother". Vậy làm thế nào để phân biệt bà nội và bà ngoại trong Tiếng Anh? Toomva sẽ chia sẻ cùng bạn các từ vựng thú vị trong bài viết này nhé.

"Bà nội" và "bà ngoại" trong Tiếng Anh là gì?

  • Paternal grandmother /pəˈtɜː.nəl ˈɡræn.mʌð.ər/: Bà nội
  • Maternal grandmother /məˈtɜː.nəl ˈɡræn.mʌð.ər/: Bà ngoại
  • Great grandmother /ɡreɪt ˈɡræn.mʌð.ər/: Bà cụ, bà cố
  • Grandma /ˈɡræn.mɑː/: Bà (cách gọi thân mật)
  • Granny /ˈɡræn.i/: Bà (cách gọi thân yêu, truyền thống
  • Nana /ˈnæn.ə/: Bà (ấm áp, gần gũi, thường dùng trong Tiếng Anh - Mỹ).
  • Grand /ɡræn/: Cách gọi rút gọn của "grandma"/"grandmother", phổ biến hơn ở Anh.

Grandmother

Từ vựng về các thành viên khác trong gia đình

  • Paternal grandfather /pəˈtɜː.nəl ˈɡrænfɑːðər/: Ông nội
  • Maternal grandfather /məˈtɜːr.nəl ˈɡræn.fɑː.ðər/: Ông ngoại
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: Chú, cậu, bác trai
  • Aunt /ænt/ hoặc /ɑːnt/: Cô, dì, thím, mợ
  • Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/: Anh chị em ruột
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: Anh em họ
  • Nephew /ˈnef.juː/: Cháu trai 
  • Niece /niːs/: Cháu gái
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: Anh trai, em trai
  • Sister /ˈsɪs.tər/: Chị gái, em gái
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: Chồng
  • Wife /waɪf/: Vợ
  • Child /tʃaɪld/: Đứa trẻ, con cái
  • Relative /ˈrel.ə.tɪv/: Họ hàng

Uncle and aunt

Từ vựng về các mối quan hệ khác trong gia đình

  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: Cha dượng
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: Mẹ kế
  • Stepson /ˈstep.sʌn/: Con trai riêng
  • Stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/: Con gái riêng
  • Half-brother /ˈhæfˌbrʌð.ər/: Anh/em trai cùng cha hoặc mẹ
  • Half-sister /ˈhæfˌsɪs.tər/: Chị/em gái cùng cha hoặc mẹ
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: Cha đỡ đầu
  • Godmother /ˈɡɒdˌmʌð.ər/: Mẹ đỡ đầu
  • Godchild /ˈɡɒdˌtʃaɪld/: Con đỡ đầu
  • Twin /twɪn/: Sinh đôi
  • Ancestor /ˈæn.ses.tər/: Tổ tiên
  • Descendant /dɪˈsen.dənt/: Con cháu, hậu duệ
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ
  • Brother-in-law /ˈbrʌð.ər ɪn lɔː/: Anh/em rể, anh/em chồng/vợ
  • Sister-in-law /ˈsɪs.tər ɪn lɔː/: Chị/em dâu, chị/em vợ/chồng
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: Con nuôi

Godmother

Trên đây là phần trả lời cho câu hỏi "Bà nội" và "bà ngoại" trong Tiếng Anh là gì mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn có thể nắm rõ cách gọi từng thành viên trong gia đình bằng Tiếng Anh để ứng dụng trong giao tiếp hoặc các bài thi Tiếng Anh. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Lời dịch Frozen in Time - Steve Cash (Talking Kitty Cat)
Lời dịch Frozen in Time - Steve Cash...
Cùng Toomva học tiếng Anh qua lời dịch Frozen in Time - Steve ...

Lời dịch My Hair Song - Rhett & Link
Lời dịch My Hair Song - Rhett & ...
Cùng Toomva học tiếng Anh qua lời dịch My Hair Song - Rhett &a...

Lời dịch The Way I Are - Timbaland ft. Keri Hilson, D.O.E., Sebastian
Lời dịch The Way I Are - Timbaland f...
Cùng Toomva học tiếng Anh qua lời dịch The Way I Are - Timbala...

Lời dịch Hate That I Love You - Rihanna ft. Ne-Yo
Lời dịch Hate That I Love You - Riha...
Cùng Toomva học tiếng Anh qua lời dịch Hate That I Love You - ...