Không đồng ý – nói ra sao?
- Nói “ Chúc ngon miệng” thế nào?
 - Cách xin nghỉ phép thế nào?

 1.    I totally disagree. =Tôi hoàn toàn phản đối.
 2.    No way =Không đời nào - từ lóng.
 3.    I'm afraid, I can't agree with you. =Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn.
 4.    To be honest,… =Thành thực mà nói thì.
 5.    On the contrary,... =Ngược lại - trang trọng.
 6.    I don't agree with you. =Tôi không đồng ý với anh.
 7.    I’m sorry, but I disagree. =Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý.
 8.    It’s out of question. =Điều đó là không thể.
 9.    That’s different. =Cái đó khác.
 10.    However,... =Tuy nhiên.
 11.    That’s not entirely true. =Cái đó hoàn toàn không đúng.
 12.    Yes, but don’t you think… =Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là.
 13.    That’s not the same thing at all. =Không phải lúc nào cũng như vậy.
 14.    I’m not so sure about that. =Tôi không chắc về điều đó.
 15.    The problem is that... =Vấn đề là.
 16.    I (very much) doubt whether... =Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng.
toomva.com chúc bạn học thành công!

![Lời dịch Let Me Down Slowly – Alec Benjamin [Học tiếng Anh qua bài hát với Toomva] Lời dịch Let Me Down Slowly – Alec Benjamin [Học tiếng Anh qua bài hát với Toomva]](/images/posts/2021/06/hoc-tieng-anh-qua-bai-hat-let-me-down-slowly-thumbnail.jpeg) 
                            ![Lời dịch Lovely – Billie Eilish ft. Khalid [Học tiếng Anh qua bài hát với Toomva] Lời dịch Lovely – Billie Eilish ft. Khalid [Học tiếng Anh qua bài hát với Toomva]](/images/posts/2021/06/hoc-tieng-anh-qua-bai-hat-lovely-thumbnail.jpeg) 
                             
                            