TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Học từ vựng Tiếng Anh chủ đề Năng lượng tái tạo

Năng lượng tái tạo là xu hướng của tương lai, trau dồi từ vựng Tiếng Anh chủ đề này giúp bạn thực hiện tốt các bài thuyết trình Tiếng Anh về môi trường, công nghệ xanh và phát triển bền vững.

Các nguồn năng lượng tái tạo như mặt trời, gió hay thủy điện không chỉ giúp giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch mà còn góp phần xây dựng một nền kinh tế xanh và bền vững bền vững. Việc nắm rõ từ vựng Tiếng Anh chủ đề này không chỉ giúp bạn dễ dàng tiếp cận với tài liệu, tin tức quốc tế còn nâng cao khả năng thuyết trình và tranh luận về các vấn đề môi trường. Cùng Toomva học từ vựng Tiếng Anh chủ đề Năng lượng tái tạo qua bài viết này nhé.

Từ vựng về các loại năng lượng tái tạo

  • Renewable energy /rɪˈnuː.ə.bəl ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng tái tạo
  • Solar energy /ˈsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng mặt trời
  • Wind energy /wɪnd ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng gió
  • Hydropower /ˈhaɪ.droʊˌpaʊ.ɚ/: Năng lượng thủy điện
  • Geothermal energy /ˌdʒiː.oʊˈθɝː.məl ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng địa nhiệt
  • Biomass energy /ˈbaɪ.oʊ.mæs ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng sinh khối
  • Tidal energy /ˈtaɪ.dəl ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng thủy triều
  • Wave energy /weɪv ˈen.ɚ.dʒi/: Năng lượng sóng biển

Từ vựng về các nguồn nhiên liệu tái tạo

  • Biofuel /ˈbaɪ.oʊˌfjʊəl/: Nhiên liệu sinh học
  • Ethanol /ˈeθ.ə.nɒl/: Nhiên liệu ethanol
  • Biodiesel /ˈbaɪ.oʊˌdiː.zəl/: Dầu diesel sinh học
  • Biogas /ˈbaɪ.oʊˌɡæs/: Khí sinh học
  • Green hydrogen /ɡriːn ˈhaɪ.drə.dʒən/: Hydro xanh

Green Hydro

Từ vựng về công nghệ và thiết bị

  • Solar panel /ˈsoʊ.lɚ ˌpæn.əl/: Tấm pin mặt trời
  • Wind turbine /wɪnd ˈtɝː.baɪn/: Tuabin gió
  • Hydroelectric dam /ˌhaɪ.droʊ.ɪˈlek.trɪk dæm/: Đập thủy điện
  • Geothermal power plant /ˌdʒiː.oʊˈθɝː.məl ˈpaʊ.ɚ plænt/: Nhà máy điện địa nhiệt
  • Tidal generator /ˈtaɪ.dəl ˌdʒɛn.əˈreɪ.tɚ/: Máy phát điện thủy triều
  • Battery storage /ˈbæt.ər.i ˈstɔː.rɪdʒ/: Hệ thống lưu trữ pin
  • Energy grid /ˈen.ɚ.dʒi ɡrɪd/: Lưới điện năng lượng

Các thuật ngữ liên quan

  • Energy efficiency: Hiệu suất năng lượng
  • Carbon footprint: Dấu chân carbon
  • Sustainable development: Phát triển bền vững
  • Green technology: Công nghệ xanh
  • Net-zero emissions: Phát thải ròng bằng 0
  • Decarbonization: Khử carbon
  • Energy transition: Chuyển đổi năng lượng

Net Zero

Trên đây là bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Năng lượng tái tạo mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Ghi nhớ các từ vựng và thuật ngữ này giúp bạn mở rộng vốn từ, ứng dụng linh hoạt và nâng cao kỹ năng thuyết trình Tiếng Anh về chủ đề năng lượng xanh và bảo vệ môi trường. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Các mẹo học từ vựng tiêng Anh không nhàm chán.
Các mẹo học từ vựng tiêng Anh không ...
Các mẹo học từ vựng tiêng Anh không nhàm chán. - Từ vựng các m...

Học từ vựng tiếng Anh về số thứ tự chỉ trong 10 phút
Học từ vựng tiếng Anh về số thứ tự c...
Số thứ tự trong tiếng Anh cũng quan trọng như số đếm vì người ...

Bí quyết học từ vựng tiếng Anh dễ nhớ mà khó quên
Bí quyết học từ vựng tiếng Anh dễ nh...
Trên thực tế, có bạn học được rất nhiều từ vựng nhưng chỉ sau ...

Học từ vựng tiếng Anh qua các bộ phận của cây
Học từ vựng tiếng Anh qua các bộ phậ...
Một cái cây được hình thành từ rất nhiều bộ phận: thân, cành, ...