TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Cụm từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng

Cụm từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng  

 - Những cụm từ tiếng Anh trùng lặp

4 chiến thuật học anh văn giao tiếp cấp tốc 

Cùng tổng hợp những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày nhé mọi người. Hãy cùng soát lại xem bạn đã biết bao nhiêu trong số đó, nghĩa có khác với những gì mình thường sử dụng không?

Cụm từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng


-    Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
-    Let me be: Kệ tôi
-    Let me go: Để tôi đi
-    Little by little: Từng li, từng tý
-    Long time no see: Lâu quá không gặp
-    Make best use of: tận dụng tối đa
-    Make yourself at home: Cứ tự nhiên
-    Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
-    More recently,…: gần đây hơn,….
-    My pleasure: Hân hạnh
-    Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
-    No choice: Không có sự lựa chọn
-    No hard feeling: Không giận chứ
-    No kidding?: Không đùa đấy chứ?
-    No more, no less: Không hơn, không kém
-    No more: Không hơn
-    No offense: Không phản đối
-    No problem: Dễ thôi
-    No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
-    No way: Còn lâu
-    none of your business: Không phải chuyện của anh
-    Not a chance: Chẳng bao giờ
-    Not long ago: cách đây không lâu
-    Nothing at all: Không có gì cả
-    Nothing: Không có gì
-    Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
-    One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
-    One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
-    out of luck: Không may
-    out of order: Hư, hỏng
-    out of question: Không thể được
-    out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
-    out of touch: Không còn liên lạc
-    Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
-    Poor thing: Thật tội nghiệp
-    See?: Thấy chưa?
-    Shut up!: Im Ngay
-    So so: Thường thôi
-    So what?: Vậy thì sao?
-    So?: Vậy thì sao?
-    Sooner or later: Sớm hay muộn
-    Stay in touch: Giữ liên lạc
-    Step by step: Từng bước một
-    Take it or leave it: Chịu hay không
-    That’s all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
-    The sooner the better: Càng sớm càng tốt
-    There is no denial that…: không thể chối cãi là…
-    Too bad: Ráng chiụ
-    Too good to be true: Thiệt khó tin
-    Viewed from different angles…: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
-    Way to go: Khá lắm, được lắm
-    Well then: Vậy thì
-    Well?: Sao hả?
-    What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
-    What is more dangerous,…: nguy hiểm hơn là
-    Who knows: Ai biết
-    Why not ?: Sao lại không?

 

BÀI LIÊN QUAN

Những cụm từ tiếng Anh trùng lặp.
Những cụm từ tiếng Anh trùng lặp.
Những cụm từ tiếng Anh trùng lặp. - Những cụm từ với HEART - C...

Các cụm từ tiếng Anh chỉ thời gian.
Các cụm từ tiếng Anh chỉ thời gian.
Các cụm từ tiếng Anh chỉ thời gian. - Cách nói thời gian ngụ ý...

Tiếng Anh chuyên ngành May 1 - Từ, cụm từ...
Tiếng Anh chuyên ngành May 1 - Từ, c...
Cùng tìm hiểu những từ tiếng Anh về Ngành may, rất hữu ích cho...

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "MAKE"
MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "MAKE"
Sau đây là một số cụm từ thông dụng với động từ “make”, Thường...