TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Chú ý với nghĩa của từ tiếng Anh khi viết hoa.

 

 Chú ý với nghĩa của từ tiếng Anh khi viết hoa. 

10 chú ý khi nhấn trọng âm tiếng Anh

Các quy tắc viết hoa trong tiếng Anh.

Chú ý với nghĩa của từ tiếng Anh khi viết hoa


1. Turkey- turkey
-    Turkey: nước Thổ Nhĩ Kỳ. Ví dụ: Turkey and Russia are countries that belong to two different continents.
-    turkey: con gà tây. Ví dụ: In the West, people roast turkeys for Thanksgiving.

2. Polish – polish
-    Polish: (thuộc về) Ba Lan, tiếng Ba Lan. Ví dụ: This website is in Polish
-    polish: đánh bóng. Ví dụ: My uncle show me how to polish shoes

3. Pole – pole
-    pole: cái cột. Ví dụ: She used to be a pole dancer.
-    Pole: người Ba Lan = a Polish person. Ví dụ: I have many Pole friends.

4. May – may
-    May: tháng năm. Ví dụ: May is the fifth month of the year.
-    may: trợ động từ. Ví dụ: I may not visit my stepdad

5. March – march
-    march (v): hành quân, di chuyển thành đoàn. Ví dụ: The ants marched through the jungle.
-    March: tháng ba. Ví dụ: Marth is the third month of the year.

6. China – china
-    china: đồ sứ (chén dĩa). Ví dụ: You should handle these chinas with care.
-    China: nước Trung Quốc. Ví dụ: China is the most populated country on Earth.

7. Cancer – cancer
-    cancer: bệnh ung thư. Ví dụ: Steve Jobs died of pancreatic cancer.
-    Cancer: cung cự giải. Ví dụ: Cancer is a Zodiac sign. 
 

8. August – august
-    august (a): tính từ august nghĩa là uy nghiêm, tráng lệ: What an august castle !!!
-    August: tháng tám. Ví dụ: The month August originated from Roman emperor Augustus.

9. Alpine – alpine
-    alpine (a): (thuộc về) núi cao, (sống ở) núi cao. Ví dụ: an alpine plant – loài cây sống ở núi cao
-    Alpine: dãy núi An-pơ ở châu Âu. Ví dụ: The Alpine is a huge European mountain range.

 

 

 

 

BÀI LIÊN QUAN

10 chú ý khi nhấn trọng âm tiếng Anh
10 chú ý khi nhấn trọng âm tiếng Anh
10 chú ý khi nhấn trọng âm tiếng Anh  - Cách ngắt nhịp trong t...

Chú ý: cấu trúc tiếng Anh đặc biệt
Chú ý: cấu trúc tiếng Anh đặc biệt
Chú ý: cấu trúc tiếng Anh đặc biệt - Cấu trúc "hơn" trong tiến...

Các cụm từ hay với Time
Các cụm từ hay với Time
Thời gian tạo ra kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc và của cải. ...

Ý nghĩa của giới từ: ABOUT, AGAINST, AT
Ý nghĩa của giới từ: ABOUT, AGAINST,...
Ý nghĩa của giới từ: ABOUT, AGAINST, AT - Những thành ngữ ý ng...