Từ khi còn ở bậc tiểu học đến khi lên đại học hay cao học, ta đã được học rất nhiều môn học thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như: tự nhiên, xã hội, nghệ thuật, thể thao, … Hôm nay hãy cùng Toomva lướt nhanh danh sách tên những môn học thông dụng trong tiếng Anh nhé!
Các môn học trong tiếng Anh thông dụng nhất
1. Các môn học Khoa học xã hội và nhân văn trong tiếng Anh
Archaeology (/ˌɑːkɪˈɒləʤi/) : Khảo cổ học
Economics (/ˌiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế học
Politics (/ˈpɒlɪtɪks/) : Chính trị học
Psychology (/saɪˈkɒləʤi/) – Tâm lý học
Social studies (/ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/) : Nghiên cứu xã hội
Sociology (/ˌsəʊsɪˈɒləʤi/– Xã hội học
Classics (/ˈklæsɪks/) – văn hóa cổ điển
History (/ˈhɪstəri/) – Lịch sử
Literature (/ˈlɪtərɪʧə/) – Văn Học
Modern languages (/ˈmɒdən ˈlæŋgwɪʤɪz/) : Ngôn ngữ hiện đại
Philosophy (/fɪˈlɒsəfi/) – Triết học
Theology (/θɪˈɒləʤi/) – Thần học
2. Các môn học Khoa học tự nhiên trong tiếng Anh
Astronomy (/əsˈtrɒnəmi/– Thiên văn học
Biology (/baɪˈɒləʤi/) – Sinh học
Chemistry (/ˈkɛmɪstri/– Hóa học
Computer science (/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/) : Tin học
Dentistry (/ˈdɛntɪstri/) – Nha khoa học
Engineering (/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/) – Kỹ thuật
Geology (/ʤɪˈɒləʤi/) – Địa chất học
Medicine (/ˈmɛdsɪn/) – Y học
Physics (/ˈfɪzɪks/) – Vật lý
Science (/ˈsaɪəns/) – Khoa học
3. Các môn học chuyên ngành trong tiếng Anh
Accountancy (/əˈkaʊntənsi/) – Kế toán
Architecture (/ˈɑːkɪtɛkʧə/– Kiến trúc học
Business studies (/ˈbɪznɪs ˈstʌdiz/) : Kinh doanh học
Geography (/ʤɪˈɒgrəfi/) – Địa lý
Design and technology (/dɪˈzaɪn ænd tɛkˈnɒləʤi/) : Thiết kế và công nghệ
Law (/lɔː/) – Luật
Nursing (/ˈnɜːsɪŋ/) – Môn điều dưỡng
Macroeconomics (/ˌmækroʊɛkəˈnɑmɪks/) : Kinh tế vĩ mô
Microeconomics (/ˌmaɪkroʊˌɛkəˈnɑmɪks/) : Kinh tế vi mô
Development economics (/dɪˈvɛləpmənt ˌɛkəˈnɑmɪks/) : Kinh tế phát triển
Calculus (/ˈkælkjələs/– Toán cao cấp
Econometrics (/ɪˌkɑnəˈmɛtrɪks/) – Kinh tế lượng
Probability (/ˌprɑbəˈbɪləti/) – Toán xác suất
Introduction to laws (/ˌɪntrəˈdʌkʃən tu lɔz/) : Pháp luật đại cương
Logics (/ˈlɑʤɪks/) – Logic học
Foreign Investment (/ˈfɔrən ɪnˈvɛstmənt/– Đầu tư quốc tế
4. Các môn học thể dục thể thao trong tiếng Anh
Discus throw (/ˈdɪskəs θrəʊ/– Ném đĩa
High Jump (/haɪ ʤʌmp/) – Nhảy cao
Hurdles (/ˈhɜːdlz/) – Chạy vượt rào
Javelin Throw (/ˈʤævlɪn θrəʊ/) – Ném lao
Long Jump (/lɒŋ ʤʌmp/) – Nhảy xa
Marathon (/ˈmərəθən/) – Chạy ma-ra-tông
Pole vault (/pəʊl vɔːlt/) – Nhảy sào
Aerobics (/eəˈrəʊbɪks/) – Thể dục thẩm mỹ / Thể dục nhịp điệu
Athletics (/æθˈlɛtɪks/) – Điền kinh
Badminton (/ˈbædmɪntən/) – Cầu lông
Baseball (/ˈbeɪsbɔːl/– Bóng chày
Basketball (/ˈbɑːskɪtˌbɔːl/) – Bóng rổ
Vậy là bạn đã cùng Toomva “nạp” thêm một khối lượng từ vựng về các môn học trong tiếng Anh kha khá rồi. Hãy lưu lại và cho vào từ điển của mình thôi!
Đừng quên truy cập Toomva.com thường xuyên để đón đọc nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!