Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

39. Chuẩn bị cho buổi tiệc ngoài trời

39. Picnic Preparations

3.643 lượt xem
THEO DÕI 5
  • supermarket (noun): a place where you buy food or other household goods, also grocery store 
    - She went to the supermarket to buy food for dinner.

  • talk about (phrasal verb): discuss 
    - Let's get together after class to talk about tonight's party.

  • pound (noun): a common measure of weight in the US, also 16 ounces
    - The turkey weighs over 25 pounds, so there should be enough to feed all our guests.

  • package (noun): a container often used for food
    - He said he bought three packages of cookies to feed the kids an afternoon snack.

  • you better (modal of advice): informal for "you had better" or "you'd better" and is generally used when there could be a negative consequence or result if the advice isn't followed
    - I told her that she better make enough food for 20 people, or some of the guests won't be happy or satisfied.

  • whip up (phrasal verb): prepare quickly 
    - There's no time to fix a big dinner, so I'll just have to whip up a simple salad.

  • bet (verb): strongly believe or have faith in
    - This cake has a nice flavor. I bet she added some cinnamon to the recipe.

  • knockout (noun): a very attractive or beautiful woman
    - Hey, you'll love her roommate. She's a real knockout, and she isn't dating anyone.

  • nah: informal for "no"
    - Nah, I don't want to go out to eat. Let's just eat something easy at home.

  • hit it off (phrasal verb): get along well thân thiết nhanh chóng với ai đó
    - I thought they would hit it off and go on another date, but it turns out that they didn't have much in common.

Danh mục: Thể loại khác

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu