Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

13. Lịch trình hằng ngày

13. Daily Schedule

3.535 lượt xem
THEO DÕI 5
  • catch (verb): to get on
    - I have to catch a bus in front of the bus station.

     



  • get off work (verb): finish work
    - She seldom gets off work before 6:00 p.m.

     



  • dinner (noun): sometimes supper
    - We seldom eat dinner after 8:00 p.m.

     



  • stay up (verb): not go to bed
    - I almost never stay up past midnight.

     



  • set aside (verb): reserve, allow, or give a certain amount to
    - You have to set aside enough time to study for your classes.

     



  • toughest (adjective): most difficult, hardest
    - The toughest part about being a parent is setting aside time for both work, family, and self.

     



  • take care of (verb): watch, look after
    - You should take care of yourself so you don't get sick.

     



  • groceries (noun): food and other items at a supermarket
    - Mom is going to pick up some groceries from the store for dinner.

Danh mục: Thể loại khác

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu