TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Các cụm từ gieo vần thú vị trong Tiếng Anh

Tiếng Anh có một số cụm từ/thành ngữ gieo vần tương tự các câu thơ trong Tiếng Việt. Cùng Toomva tìm hiểu ý nghĩa của các cụm từ này nhé.

Các cụm từ/thành ngữ gieo vần có thể mang đến sắc thái thú vị cho bài viết hoặc bài nói Tiếng Anh của bạn, đồng thời biểu đạt nhiều ý nghĩa sâu sắc và phản ánh các hiện tượng xã hội nổi bất. Cùng Toomva lưu lại các cụm từ gieo vần thú vị trong Tiếng Anh sau đây nhé.

1. Brain drain

  • Ý nghĩa: Sự di cư của những người tài năng, thường là để tìm kiếm cơ hội tốt hơn ở nơi khác.
  • Câu ví dụ: The government is implementing various incentive policies to prevent brain drain (Chính phủ đang thực hiện nhiều chính sách khuyến khích để ngăn ngừa tình trạng chảy máu chất xám).

2. Hustle and bustle

  • Ý nghĩa: Một nơi đông đúc và nhộn nhịp.
  • Câu ví dụ: She love the hustle and bustle of the city (Cô ấy thích sự nhộn nhịp của thành phố này).

3. By hook or by crook

  • Ý nghĩa: Bằng bất kỳ cách nào. bất kể phương pháp nào.
  • Câu ví dụ: She was determined to finish the project by hook or by crook (Cô ấy quyết tâm hoàn thành dự án bằng bất kỳ cách nào).

4. The name of the game

  • Ý nghĩa: Điều quan trọng nhất trong một tình huống hoặc hoạt động.
  • Câu ví dụ: In business, adaptability is the name of the game (Trong kinh doanh, khả năng thích ứng là điều quan trọng nhất).

5. Eager Beaver

  • Ý nghĩa: Người rất hăng hái hoặc nhiệt tình trong công việc.
  • Câu ví dụ: He's an eager beaver who always volunteers for extra tasks (Anh ấy là một người hăng hái luôn tình nguyện cho những nhiệm vụ thêm).

6. The bee's knees

  • Ý nghĩa: Điều gì đó tuyệt vời hoặc xuất sắc.
  • Câu ví dụ: The concert was the bee's knees with the participation of the best performers (Buổi hoà nhạc thật tuyệt vời với những nghệ sĩ trình diễn hay nhất).

The bee knees

7. You snooze you lose

  • Ý nghĩa: Nếu bạn không hành động kịp thời, bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội.
  • Câu ví dụ: The tickets sold out in minutes, you snooze you lose (Các vé đã bán hết trong vài phút, nếu bạn không nhanh chân, bạn sẽ bỏ lỡ).

8. Take the cake

  • Ý nghĩa: Điều gì đó rất ấn tượng hoặc gây ngạc nhiên.
  • Câu ví dụ: That was the worst excuse I've ever heard, it really takes the cake (Đó là lý do tệ nhất mà tôi từng nghe, nó thật sự gây ngạc nhiên).

9. Sharing is caring

  • Ý nghĩa: Chia sẻ với người khác thể hiện sự quan tâm.
  • Câu ví dụ: She donated her old clothes to charity, believing that sharing is caring (Cô ấy quyên góp quần áo cũ cho tổ chức từ thiện và tin rằng chia sẻ chính là sự quan tâm).

10. All's well that ends well

  • Ý nghĩa: Nếu kết quả cuối cùng là tốt, thì những khó khăn trước đó không còn quan trọng.
  • Câu ví dụ: The project was challenging, but we completed it on time, all's well that ends well (Dự án rất khó khăn, nhưng chúng tôi đã hoàn thành đúng hạn; kết thúc tốt đẹp thì mọi thứ đều tốt.)

11. A friend in need is a friend indeed

  • Ý nghĩa: Người bạn thật sự sẽ ở bên bạn trong những lúc khó khăn.
  • Câu ví dụ: She helped me through my tough times, a friend in need is a friend indeed (Cô ấy đã giúp tôi vượt qua những lúc khó khăn; người bạn thật sự sẽ bên bạn trong lúc cần).

12. When the cat's away, the mice will play

  • Ý nghĩa: Khi không có sự giám sát, mọi người có xu hướng làm những không tốt, tương tự câu vắng chủ nhà gà voọc niêu tôm trong Tiếng Việt.
  • Câu ví dụ: The kids were wild while their parents were out, when the cat's away, the mice will play (Những đứa trẻ đã rất nghịch ngợm khi bố mẹ chúng đi vắng; khi không có sự giám sát, mọi người sẽ làm những điều họ không nên làm).

Cat and mice

Trên đây là 12 cụm từ gieo vần thú vị trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hãy sưu tầm các cụm từ này để tăng sắc thái cho cuộc trò chuyện của bạn nhé. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để học thêm từ vựng mới mỗi ngày nhé. 

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Các cụm từ về tình yêu
Các cụm từ về tình yêu
Các cụm từ về tình yêu - Những cụm từ với HEART -    a date: ...

Các cụm từ với “At”.
Các cụm từ với “At”.
Các cụm từ với “At”. - Những cụm từ với “Get” - Cụm động từ đi...

Các cụm từ với “Catch”
Các cụm từ với “Catch”
Các cụm từ với “Catch” - Các cụm từ về tình yêu - Các cụm từ v...

Các cụm từ với “Keep”
Các cụm từ với “Keep”
Các cụm từ với “Keep” - Những cụm từ với “Get” - Các cụm từ vớ...