TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

“Trà chanh chém gió” về các môn học bằng tiếng Anh để thiên hạ trầm trồ!

Bạn đang học ở cấp bậc nào? Bạn đã bao giờ gọi tên các các môn học bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Toomva khám phá bài viết thú vị này nhé!

Thường khi học tiếng Anh ở các cấp bậc phổ thông hay thậm chí là đại học, bạn sẽ chỉ có thể gọi tên một số môn học cơ bản bằng tiếng Anh như Toán (Maths), Lý (Physics), Hoá (Chemistry), Văn (Literature), Tiếng Anh (English). Vậy còn những môn học khác như Đại số, Hình học, Đạo đức, … thì sao? Cùng nâng cao “đẳng cấp” tiếng Anh của mình với Toomva để “chém gió” cho thiên hạ trầm trồ nhé

 

Gọi tên các môn học bằng tiếng Anh

 

 

Dưới đây là tên các môn học phổ biến trong tiếng Anh. Nếu bạn chưa học phiên âm thì chỉ cần sao chép tên môn học và dán vào từ điển Toomva là bạn đã có thể nghe phát âm chuẩn rồi.

 

1.   Các môn khoa học tự nhiên

-  Mathematics (Maths) /ˌmæθɪˈmætɪks/: Toán học

+ Algebra /ˈælʤɪbrə/Đại số

+ Geometry /ʤɪˈɒmɪtri/: Hình học

-  Physics /ˈfɪzɪks/: Vật lý

-  Chemistry – /ˈkɛməstri/: Hoá học

-  Biology – /baɪˈɒləʤi/: Sinh học

-  Geography – /ʤɪˈɒgrəfi/: Địa lý

-  Geology – /dʒi´ɔlədʒi/: Địa chất học

-  Science – /'saiəns/: Khoa học

-  Astronomy – /ə´strɔnəmi/: Thiên văn học

-  Oceanography – /¸ouʃə´nɔgrəfi/: Hải dương học

 

2.   Các môn khoa học xã hội

-  Archaeology – /ˌɑːkɪˈɒləʤi/: Khảo cổ học

-  Economics – /ˌiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế học

-  Politics – /ˈpɒlɪtɪks/: Chính trị học

-  Law – /lɑː/: Luật

-  Psychology – /saɪˈkɒləʤi/: Tâm lý học

-  Sociology – /,səʊsi'ɒlədʒi/: Xã hội học

 

3.   Các môn khoa học nhân văn và nghệ thuật

-  Literature – /ˈlɪtərɪʧə/: Ngữ văn

-  History – /ˈhɪstəri/: Lịch sử

-  Civic Education – /ˈsɪvɪk ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/: Giáo dục công dân

-  Ethics – /ˈɛθɪks/: Đạo đức

-  Fine art – /faɪn ɑːt/: Mỹ thuật

-  Music – /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc

-  Philosophy – /fɪˈlɒsəfi/: Triết học

-  Art – /ɑːt/: Nghệ thuật

-  Design – /dɪˈzaɪn/: Thiết kế

 

4.   Các môn khác

-  Physical education – /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/: Thể dục

-  National Defense Education – /ˈnæʃənl dɪˈfɛns ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/: Giáo dục quốc phòng

-  Sex education – /seks ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/: Giáo dục giới tính

-  Architecture – /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/: Kiến trúc học

-  Accountancy – /əˈkaʊn.t̬ən.si/: Kế toán

-  Medicine – /ˈmed.ɪ.sən/: Y học

-  Information technology (IT) – /ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/: Công nghệ thông tin

-  Dentistry – /ˈden.t̬ɪ.stri/: Nha khoa học

-  Engineering – /,enʤɪ'nɪərɪŋ/: Kỹ thuật

 

Trên đây là bài viết ““Trà chanh chém gió” về các môn học bằng tiếng Anh để thiên hạ trầm trồ!” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Từ vựng về các môn học trong bài viết này không quá nhiều nhưng cũng đủ thông dụng để bạn có thể khiến người bạn đi cùng mình trầm trồ thán phục đấy! Khi học một môn học nào đó, hãy gọi tên tiếng Anh của môn học đó nhé, biết đâu bạn sẽ là idol của ai đó.

 

Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để có thêm cho mình nhiều kiến thức thú vị trong tiếng Anh nhé!

BÀI LIÊN QUAN

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 1)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng không chỉ cần thiết đối với ...

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 2)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Ở phần trước, Toomva đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng...

Lời dịch 18
j

Bài viết 16
j