TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng về sự giàu có thay cho "rich"

Từ vựng về sự giàu có trong Tiếng Anh không chỉ có "rich" mà còn rất nhiều cách diễn đạt phong phú khác. Cùng Toomva tìm hiểu nhé.

Có nhiều cách để diễn đạt sự giàu có, xa hoa và thượng lưu trong Tiếng Anh. Đây cũng là chủ đề thường gặp trong một số bài thi Speaking hoặc Writing để người học bày tỏ quan điểm, góc nhìn về một hiện tượng đời sống. Do đó, Toomva chia sẻ cùng bạn nhóm từ vựng về sự giàu có thay cho "rich" giúp bạn có thêm ý tưởng trong các bài thi của mình nhé.

1. Wealthy /welθ/

  • Ý nghĩa: Giàu có, sở hữu nhiều tài sản.
  • Ví dụ: Growing up in a wealthy family, she is very simple and modest (Lớn lên trong gia đình giàu có nhưng cô ấy rất giản dị và khiêm nhường).

2. Affluent /ˈæf.lu.ənt/

  • Ý nghĩa: Giàu sang, lắm tiền nhiều của.
  • Ví dụ: He achieved success in his career and became an affluent businessman (Anh ấy đã đạt được thành công trong sự nghiệp và trở thành một doanh nhân giàu có).

3. Prosperous /ˈprɒs.pər.əs/

  • Ý nghĩa: Thành công, phát đạt.
  • Ví dụ: The country is experiencing a prosperous period with balanced growth in all areas (Đất nước đang trải qua giai đoạn thịnh vượng với sự tăng trưởng đồng đều về mọi mặt).

4. Opulent /ˈɒp.jə.lənt/

  • Ý nghĩa: Sang trọng, xa hoa.
  • Ví dụ: The wedding reception was held in an opulent hall with an expensive menu (Tiệc cưới được tổ chức tại hội trường sang trọng với thực đơn đắt đỏ).

Opulent: Xa hoa

5. Flush /flush/

  • Ý nghĩa: Giàu có, nhiều tiền.
  • Ví dụ: He was flush with funds after winning the lottery, so he decided to buy a new house (Anh ta có rất nhiều tiền sau khi trúng số nên quyết định mua một căn nhà mới).

6. Better off /ˈbɛtər ɒf/

  • Ý nghĩa: Khá giả, khấm khá.
  • Ví dụ: When I was promoted to department head, my family's life became better off (Khi tôi lên chức trưởng phòng, cuộc sống gia đình tôi trở nên khấm khá hơn).

7. Well-heeled /ˌwel ˈhiːld/

  • Ý nghĩa: Giàu có, dư dả.
  • Ví dụ: The charity auction attracted many well-heeled entrepreneurs (Buổi đấu giá từ thiện thu hút nhiều doanh nhân giàu có).

8. Well-to-do /ˌwel.təˈduː/

  • Ý nghĩa: Sung túc, khá giả.
  • Ví dụ: The well-to-do residents often donate large sums of money to the community fund (Những cư dân khá giả thường đóng góp số tiền lớn cho quỹ sinh hoạt cộng đồng).

Well-to-do

9. Deep-pocketed /ˌdiːp ˈpɒkɪtɪd/

  • Ý nghĩa: Nhiều tiền, nhiều tài sản.
  • Ví dụ: The deep-pocketed investor sponsored the young entrepreneurs' startup project (Nhà đầu tư giàu có đã tài trợ cho dự án khởi nghiệp của các doanh nhân trẻ).

10. Fat cat /ˈfæt kæt/

  • Ý nghĩa: Người quyền lực, giàu có.
  • Ví dụ: The government is calling on fat cat businessman to provide opportunities for young workers (Chính phủ kêu gọi các doanh nhân giàu có tạo cơ hội cho người lao động trẻ).

11. Loaded /ˈloʊ.dɪd/ (slang)

  • Ý nghĩa: (từ lóng) chỉ sự giàu có.
  • Ví dụ: He is loaded with cash from his successful business (Anh ấy giàu có nhờ vào công việc kinh doanh thành công).

12. Moneyed /ˈmʌn.id/

  • Ý nghĩa: Dư dả, sung túc.
  • Ví dụ: She enjoys a moneyed lifestyle by traveling and shopping for designer clothing (Cô ấy tận hưởng lối sống sung túc bằng việc du lịch và mua sắm hàng hiệu). 

Moneyed: Dư dả

Trên đây là các từ vựng về sự giàu có thay cho "rich" mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn có thể ghi nhớ nhóm từ này để diễn đạt phong phú hơn hoặc làm tốt phần Paraphrase (diễn đạt lại) trong các bài thi Tiếng Anh. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập kh...
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"   1. Những từ vựng ha...

???? Từ vựng về các loại hải sản ????
???? Từ vựng về các loại hải sản ???...
???? Từ vựng về các loại hải sản ????  ...

Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...