TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng về chi phí trong Tiếng Anh

Bài viết giúp người học nắm bắt cách sử dụng từ vựng chính xác trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày.

Chi phí là số tiền hoặc tài nguyên mà một cá nhân hoặc tổ chức phải chi trả để thực hiện một hoạt động, giao dịch thương mại hoặc sử dụng dịch vụ. Đây là chủ đề quen thuộc và vô cùng thiết yếu trong đời sống hàng ngày. Trong bài viết này, cùng Toomva học các từ vựng về chi phí trong Tiếng Anh nhé.

1. Cost

Ý nghĩa: "Cost" đề cập đến số tiền cần chi trả để sở hữu một hàng hóa, sử dụng một dịch vụ hoặc thực hiện một công việc nhất định. "Cost" có thể được dùng như danh từ, động từ và có nhiều cách sử dụng khác nhau trong câu. "Cost" được sử dụng linh hoạt để nói về chi phí, giá trị tiền bạc hoặc nguồn lực cần thiết cho một hành động hoặc sản phẩm.

Ví dụ:

  • How much does this handbag cost (Chiếc túi xách này có giá bao nhiêu?)
  • The cost of living in big cities is quite high (Chi phí sinh hoạt ở các thành phố lớn khá cao).
  • You should consider both the cost and the quality before making a purchase (Bạn nên cân nhắc cả chi phí và chất lượng trước khi mua sắm).

2. Price

Ý nghĩa: "Price" là số tiền cụ thể mà một người cần chi trả để mua một sản phẩm, dịch vụ hay nói cách khác là giá bán của nhà sản xuất hoặc đơn vị kinh doanh. Giá có thể được niêm yết công khai, nhưng có thể được thương lượng hoặc thay đổi tùy thuộc vào thị trường.

Ví dụ:

  • What is the price of this jacket? (Giá của chiếc áo khoác này là bao nhiêu?)
  • The price of gasoline has increased significantly in recent months (Giá xăng đã tăng đáng kể trong những tháng gần đây).
  • I bought my favorite pair of shoes for only half of the original retail price (Tôi đã mua được đôi giày yêu thích với giá chỉ bằng một nửa so với giá niêm yết).

Price

3. Charge

Ý nghĩa: Khoản phí mà bạn phải trả cho một dịch vụ hoặc sản phẩm.

Ví dụ

  • The hotel charges $100 per night (Khách sạn tính phí 100 đô la mỗi đêm).
  • There is no charge for using this service (Dịch vụ này không tính phí).

4. Fee

Ý nghĩa: Khoản tiền chi trả cho một dịch vụ hoặc quyền sử dụng gì đó. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như phí dịch vụ, học phí, phí thành viên hoặc lệ phí tham gia một sự kiện hay hoạt động nào đó. 

Ví dụ:

  • Students are required to pay a tuition fee at the beginning of each semester (Sinh viên phải đóng học phí vào đầu mỗi học kỳ).
  • The service fee for the delivery was included in the total bill (Phí dịch vụ cho việc giao hàng đã được tính vào tổng hóa đơn)/

Fee

5. Rate

Ý nghĩa: Mức thù lao phải trả cho một dịch vụ hoặc sản phẩm dựa trên thang đo, có thể viết dưới dạng phần trăm (%).

Ví dụ:

  • The homestay offers a special rate for long-term stays (Homestay cung cấp mức giá đặc biệt cho kỳ lưu trú dài hạn).
  • The agency has a commission rate of 10% for every sale made (Đại lý áp dụng phí hoa hồng là 10% cho mỗi giao dịch).

6. Fare

Ý nghĩa: Số tiền cần chi trả để sử dụng một phương tiện giao thông nào đó như vé xe bus, tàu hoả, tàu thuỷ, máy bay.

Ví dụ

  • The bus fare will increase next month (Giá vé xe bus sẽ tăng vào tháng tới).
  • The airline offers a discounted fare for seniors (Hãng hàng không cung cấp mức giá ưu đãi cho người cao tuổi).

Fare

Trên đây là các từ vựng về chi phí trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Với mỗi từ vựng, bạn lưu ý ngữ cảnh để vận dụng linh hoạt trong các tình huống giao tiếp về chủ đề tài chính, kinh doanh, thương mại. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập kh...
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"   1. Những từ vựng ha...

???? Từ vựng về các loại hải sản ????
???? Từ vựng về các loại hải sản ???...
???? Từ vựng về các loại hải sản ????  ...

Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...