TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Triết học

Khám phá bộ từ vựng Tiếng Anh về Triết học giúp bạn diễn đạt tư tưởng sâu sắc và hiểu hơn về nhiều thuật ngữ học thuật khác.

Triết học (Philosophy) là lĩnh vực nghiên cứu về tri thức, đạo đức và bản thể, đồng thời là nguồn cảm hứng cho tư duy phản biện và sáng tạo. Nắm vững từ vựng Tiếng Anh về Triết học giúp bạn mở rộng vốn ngôn ngữ học thuật, hiểu sâu hơn về các khái niệm trừu tượng và hỗ trợ đắc lực cho quá trình học tập, nghiên cứu. Trong bài viết này, cùng Toomva khám phá Từ vựng Tiếng Anh về Triết học nhé.

Từ vựng về các khái niệm cốt lõi

  • Philosophy /fɪˈlɒs.ə.fi/: Triết học
  • Logic /ˈlɒdʒ.ɪk/: Lôgic, lý luận học
  • Reason /ˈriː.zən/: Lý trí, lý lẽ
  • Metaphysics /ˌmet.əˈfɪz.ɪks/: Siêu hình học
  • Epistemology /ɪˌpɪs.tɪˈmɒl.ə.dʒi/: Nhận thức luận
  • Ontology /ɒnˈtɒl.ə.dʒi/: Bản thể học
  • Aesthetics /iːsˈθet.ɪks/: Mỹ học
  • Ethics /ˈeθ.ɪks/: Đạo đức học

Từ vựng về các trường phái triết học

  • Existentialism /ˌeɡ.zɪˈsten.ʃəl.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa hiện sinh
  • Stoicism /ˈstəʊ.ɪ.sɪ.zəm/: Chủ nghĩa khắc kỷ
  • Empiricism /ɪmˈpɪr.ɪ.sɪ.zəm/: Chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Rationalism /ˈræʃ.ən.əl.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa duy lý
  • Idealism /aɪˈdɪə.lɪ.zəm/: Chủ nghĩa duy tâm
  • Materialism /məˈtɪə.ri.ə.lɪ.zəm/: Chủ nghĩa duy vật
  • Nihilism /ˈnaɪ.ɪ.lɪ.zəm/: Chủ nghĩa hư vô
  • Pragmatism /ˈpræɡ.mə.tɪ.zəm/: Chủ nghĩa thực dụng

Từ vựng về Đạo đức và luân lý

  • Morality /məˈræl.ə.ti/: Đạo đức
  • Virtue /ˈvɜː.tʃuː/: Đức hạnh
  • Vice /vaɪs/: Thói xấu
  • Altruism /ˈæl.truː.ɪ.zəm/: Lòng vị tha
  • Hedonism /ˈhed.ən.ɪ.zəm/: Chủ nghĩa khoái lạc
  • Deontology /ˌdiː.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/: Nghĩa vụ luận
  • Utilitarianism /ˌjuː.tɪ.lɪˈteə.ri.ə.nɪ.zəm/: Chủ nghĩa vị lợi
  • Justice /ˈdʒʌs.tɪs/: Công lý

Từ vựng về Tri thức và chân lý

  • Truth /truːθ/: Chân lý
  • Belief /bɪˈliːf/: Niềm tin
  • Skepticism /ˈskep.tɪ.sɪ.zəm/: Thuyết hoài nghi
  • Perception /pəˈsep.ʃən/: Nhận thức cảm quan
  • Consciousness /ˈkɒn.ʃəs.nəs/: Ý thức
  • Paradox /ˈpær.ə.dɒks/: Nghịch lý

Từ vựng về Lý luận và tranh biện

  • Argument /ˈɑː.ɡjuː.mənt/: Lập luận
  • Premise /ˈprem.ɪs/: Tiền đề
  • Deduction /dɪˈdʌk.ʃən/: Suy luận diễn dịch
  • Induction /ɪnˈdʌk.ʃən/: Suy luận quy nạp
  • Fallacy /ˈfæl.ə.si/: Ngụy biện
  • Inference /ˈɪn.fər.əns/: Suy luận, kết luận

Từ vựng về Các khái niệm hiện đại và trừu tượng

  • Freedom /ˈfriː.dəm/: Tự do
  • Identity /aɪˈden.tə.ti/: Bản ngã, bản sắc
  • Reality /riˈæl.ə.ti/: Thực tại
  • Meaning /ˈmiː.nɪŋ/: Ý nghĩa
  • Morality /məˈræl.ə.ti/: Đạo đức
  • Existence /ɪɡˈzɪs.təns/: Sự tồn tại
  • Consciousness /ˈkɒn.ʃəs.nəs/: Ý thức
  • Wisdom /ˈwɪz.dəm/: Trí tuệ, sự thông thái

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Triết học mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bộ từ vựng này sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức, nâng cao khả năng diễn đạt học thuật và hiểu hơn về những tư tưởng triết học đặc sắc. Đừng quên truy cập Từ vựng Tiếng Anh để cập những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...