TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu

Cùng khám phá Tết Trung Thu bằng Tiếng Anh và tìm hiểu thêm về những phong tục, nét đẹp văn hóa và đêm hội trăng rằm đặc sắc nhé.

Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống đặc sắc được tổ chức vào Rằm Tháng Tám âm lịch. Đây là dịp để mỗi gia đình sum họp, trẻ em rước đèn và phá cỗ trông trăng. Bên cạnh những hoạt động sôi noori, Tết Trung Thu còn là dịp để tưởng nhớ tổ tiên và gìn giữ những giá trị văn hóa truyền thống. Để hiểu thêm về lễ hội này trong Tiếng Anh, cùng Toomva học các từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu nhé.

Từ vựng chung về Tết Trung Thu

  • Mid-Autumn Festival /mɪd ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Tết Trung Thu
  • Traditional festival /trəˈdɪʃ.ən.əl ˈfes.tɪ.vəl/: Lễ hội truyền thống
  • Moon Festival /muːn ˈfes.tɪ.vəl/: Lễ trông trăng
  • Full Moon /fʊl muːn/: Trăng rằm
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i riˈuː.njən/: Sum họp gia đình
  • Lantern /ˈlæntən/: Đèn lồng
  • Star lantern /stɑːr ˈlæn.tɚn/: Đèn ông sao

Từ vựng chung về nhân vật Tết Trung Thu

  • Moon Lady /muːn ˈleɪ.di/: Chị Hằng
  • Uncle Cuoi /ˈʌŋ.kəl kwɔɪ/: Chú Cuội
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: Thỏ Ngọc
  • Banyan tree /ˈbæn.jən triː/: Cây đa

Từ vựng về mâm cỗ Tết Trung Thu

  • Mooncake /ˈmuːn.keɪk/: Bánh Trung Thu
  • Snow skin mooncake /snoʊ skɪn ˈmuːn.keɪk/: Bánh dẻo
  • Baked mooncake /beɪkt ˈmuːn.keɪk/: Bánh nướng
  • Lotus seed paste /ˈloʊ.təs siːd peɪst/: Nhân đậu sen
  • Red bean paste /red biːn peɪst/: Nhân đậu đỏ
  • Salted egg yolk /ˈsɔːl.tɪd ɛg joʊk/: Trứng muối
  • Candied ginger /ˈkæn.did ˈdʒɪn.dʒər/: Mứt gừng
  • Pomelo /ˈpɒməloʊ/: Bưởi
  • Banana /bəˈnænə/: Chuối
  • Persimmon /ˈpɜːrsɪmən/: Hồng
  • Tangerine /ˌtændʒəˈriːn/: Quýt

Từ vựng về hoạt động Tết Trung Thu

    • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: Rước đèn
    • Moon gazing /muːn ˈɡeɪzɪŋ/: Trông trăng
    • Lion dance /ˈlaɪən dæns/: Múa lân
    • olk games /foʊk ɡeɪmz/: Trò chơi dân gian
    • Storytelling /ˈstɔːriˌtɛlɪŋ/: Kể chuyện
  • Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp Tiếng Anh về lễ hội truyền thống và giới thiệu bản sắc văn hóa Việt một cách sinh động hơn. Đừng quên truy cập Từ vựng Tiếng Anh để cập những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

    Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...