TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu

Trung Thu là lễ hội truyền thống đặc sắc trong văn hoá của người Việt và nhiều quốc gia châu Á. Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu nhé.

Tết Trung Thu (Rằm Tháng Tám) mang nhiều ý nghĩa sâu sắc về sự đoàn viên, sum vầy của tình thân, thể hiện tình yêu thương với trẻ nhỏ và cầu cho mưa thuận gió hoà, mùa màng bội thu. Một mùa trăng tròn đầy và viên mãn đang đến gần, cùng Toomva khám phá những từ vựng Tiếng Anh về Trung Thu trong bài viết này nhé.

Từ vựng về truyền truyết Trung Thu

  • Mid-Autumn Festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung Thu
  • Moon Goddess/The Moon Lady (fairy): Chị Hằng
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: Thỏ Ngọc
  • The Moon Man /ðə muːn mæn/: Chú Cuội
  • Banyan tree /ˈbænjən triː/: Cây đa

Từ vựng Tiếng Anh về mâm cỗ Trung Thu

  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: Bánh Trung Thu
  • Baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/: Bánh nướng
  • Snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/: Bánh dẻo
  • Five-fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: Mâm ngũ quả
  • Candied fruits /ˈkændɪd fruːts/: Mứt hoa quả
  • Persimmon /ˈpɜːrsɪmən/: Quả hồng
  • Pomelo /ˈpɒmɪləʊ/: Quả bưởi
  • Custard apple /ˈkʌstəd ˈæpl/: Quả na
  • Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/: Thanh long
  • Sesame seeds /ˈsesəmi siːdz/: Hạt vừng
  • Peanut candy /ˈpiːnʌt ˈkændi/: Kẹo lạc
  • Lotus seeds /ˈloʊtəs siːdz/: Hạt sen

Mâm cỗ Trung Thu

Từ vựng Tiếng Anh về đồ chơi Trung Thu

  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: Đèn ông sao
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: Đèn cá chép
  • Spinning lantern /ˈspɪnɪŋ ˈlæntən/: Đèn kéo quân
  • Paper mask /ˈpeɪpər mæsk/: Mặt nạ giấy
  • Lantern /ˈlæn.tən/: Đèn lồng
  • Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: Tò he
  • Rice drum /raɪs drʌm/: Trống cơm
  • Kite /kaɪt/: Con diều 

Từ vựng Tiếng Anh về lễ hội Trung Thu

  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: Múa Rồng
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: Múa Lân
  • Lantern Parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: Rước đèn
  • Mooncake party /ˈmuːnkeɪk ˈpɑːrti/: Phá cỗ
  • Moon gazing /muːn ˈɡeɪzɪŋ/: Trông trăng
  • Family reunion /ˈfæmɪli riːˈjuːnjən/: Sum họp gia đình

Rước đèn Trung Thu

Download từ vựng

Download bộ từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu (pdf).

Trên đây là từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung Thu mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Chúc bạn và gia đình đón một mùa Trung Thu sum vầy ấm áp và lưu giữ những khoảnh khắc ý nghĩa của ngày đoàn viên. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...