TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về người phụ nữ

Khám phá những khái niệm về vẻ đẹp, tính cách và vai trò của phụ nữ được thể hiện phong phú trong Tiếng Anh, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và diễn đạt tự nhiên hơn.

Người phụ nữ là biểu tượng của sự dịu dàng, kiên cường và đức hi sinh trong cuộc sống. Họ không chỉ giữ vai trò quan trọng trong gia đình mà còn góp phần tạo nên những giá trị to lớn cho xã hội. Trong bài viết này, cùng Toomva khám phá nhóm từ vựng Tiếng Anh phong phú về người phụ nữ từ để có thêm ý tưởng tôn vinh phái đẹp và khiến việc học ngôn ngữ trở nên gần gũi, thú vị và ý nghĩa hơn nhé.

Từ vựng chỉ người phụ nữ theo độ tuổi

  • Baby girl /ˈbeɪ.bi ɡɜːrl/: Bé gái
  • Girl /ɡɜːrl/: Cô bé, thiếu nữ
  • Teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/: Thiếu nữ tuổi teen
  • Young woman /jʌŋ ˈwʊm.ən/: Phụ nữ trẻ
  • Woman /ˈwʊm.ən/: Người phụ nữ
  • Lady /ˈleɪ.di/: Quý cô (trang trọng)
  • Maiden /ˈmeɪ.dən/: Thiếu nữ (cổ, văn chương)
  • Spinster /ˈspɪn.stər/: Phụ nữ lớn tuổi chưa kết hôn
  • Middle-aged woman /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd ˈwʊm.ən/: Phụ nữ trung niên
  • Elderly woman /ˈel.dəl.i ˈwʊm.ən/: Phụ nữ lớn tuổi

Teenager

Từ vựng chỉ người phụ nữ theo tình trạng hôn nhân

  • Grandmother /ˈɡrænˌmʌð.ər/: Bà
  • Granny /ˈɡræn.i/: Bà (thân mật)
  • Girlfriend /ˈɡɜːrl.frend/: Bạn gái
  • Fiancée /fiˈɒn.seɪ/: Vợ sắp cưới
  • Wife /waɪf/: Vợ
  • Ex-wife /eks waɪf/: Vợ cũ
  • Widow /ˈwɪd.oʊ/: Góa phụ
  • Divorcée /dɪˌvɔːrˈseɪ/: Phụ nữ đã ly hôn
  • Mother /ˈmʌð.ər/: Mẹ
  • Step-mother /ˈstepˌmʌð.ər/: Mẹ kế
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ər ɪn lɔː/: Mẹ chồng (vợ)
  • Daughter /ˈdɔː.tər/: Con gái
  • Sister /ˈsɪs.tər/: Chị / em gái
  • Aunt /ænt/: Cô, dì, bác gái

Fiancee

Từ vựng chỉ người phụ nữ theo nghề nghiệp

  • Queen /kwiːn/: Nữ hoàng
  • Princess /ˈprɪn.ses/: Công chúa
  • Empress /ˈem.prəs/: Hoàng hậu, nữ hoàng
  • Nun /nʌn/: Nữ tu
  • Heroine /ˈher.ə.wɪn/: Nữ anh hùng
  • Leader /ˈliː.dər/: Nữ lãnh đạo
  • Chairwoman /ˈtʃerˌwʊm.ən/: Nữ chủ tịch
  • Businesswoman /ˈbɪz.nəsˌwʊm.ən/: Nữ doanh nhân
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: Nội trợ
  • Actress /ˈæk.trəs/: Nữ diễn viên
  • Songstress /ˈsɒŋ.strəs/: Nữ ca sĩ
  • Model /ˈmɒd.əl/: Người mẫu nữ
  • Ballerina /ˌbæl.əˈriː.nə/: Nữ vũ công ba-lê

Chairwoman

Từ vựng chỉ người phụ nữ theo hình tượng

  • Gentlewoman /ˈdʒen.təlˌwʊm.ən/: Quý bà, phụ nữ có phẩm hạnh
  • Diva /ˈdiː.və/: Nữ nghệ sĩ nổi tiếng
  • Matriarch /ˈmeɪ.tri.ɑːrk/: Nữ gia trưởng
  • Muse /mjuːz/: Nàng thơ
  • Goddess /ˈɡɑː.des/: Nữ thần
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: Thiên thần
  • Belle /bel/: Người đẹp
  • Dame /deɪm/: Quý bà (tước hiệu Anh)
  • Ladyship /ˈleɪ.di.ʃɪp/: Quý bà (tôn kính)
  • Madam /ˈmæd.əm/: Bà, quý bà

Nàng thơ

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về người phụ nữ mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng khi học những từ vựng này, bạn không chỉ mở rộng vốn từ mà còn cảm nhận được chiều sâu văn hóa, cách mà ngôn ngữ tôn vinh, mô tả và khắc họa phái đẹp. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...