TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam

Kỷ niệm 100 Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6/1925 - 21/6/2025), cùng Toomva khám phá các từ vựng thú vị về lĩnh vực báo chí truyền thông nhé.

Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6) là dịp để tôn vinh những chiến sĩ trên mặt trận văn hóa thông tin. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc nắm bắt và sử dụng các từ vựng Tiếng Anh về báo chí, truyền thông sẽ giúp người học ngôn ngữ mở rộng kiến thức, đồng thời dễ dàng tiếp cận nguồn tin quốc tế. Trong bài viết này, cùng Toomva trau dồi Từ vựng Tiếng Anh về Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam nhé.

Từ vựng về Báo chí Cách mạng Việt Nam

  • Revolutionary journalism: Báo chí cách mạng
  • Vietnamese Revolutionary Press Day: Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam
  • Voice of the people: Tiếng nói của nhân dân
  • Propaganda newspaper: Báo tuyên truyền (thuật ngữ lịch sử)
  • Party press /ˈpɑː.ti pres/: Báo Đảng
  • Journalism for the cause: Báo chí vì lý tưởng cách mạng

Từ vựng về người làm báo

  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: Nhà báo
  • Reporter /rɪˈpɔː.tər/: Phóng viên
  • Editor /ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên
  • News anchor /ˈnjuːz ˌæŋ.kər/: Người dẫn chương trình thời sự
  • Correspondent /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dənt/: Phóng viên thường trú
  • Columnist /ˈkɒl.əm.nɪst/: Người viết chuyên mục
  • Photojournalist /ˌfəʊ.təʊˈdʒɜː.nə.lɪst/: Phóng viên ảnh

Báo chí cách mạng

Từ vựng về loại hình báo chí và ấn phẩm

  • Newspaper /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/: Báo in
  • Magazine /ˌmæɡ.əˈziːn/: Tạp chí
  • Online newspaper /ˈɒn.laɪn ˈnjuːzˌpeɪ.pər/: Báo điện tử
  • Tabloid /ˈtæb.lɔɪd/: Báo lá cải
  • Press release /ˈpres rɪˌliːs/: Thông cáo báo chí
  • Editorial /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/: Bài xã luận
  • News article /ˈnjuːz ˌɑː.tɪ.kəl/: Bài báo
  • Feature story /ˈfiː.tʃər ˈstɔː.ri/: Bài viết chuyên đề
  • Headline /ˈhed.laɪn/: Tiêu đề chính

Từ vựng về chức năng của báo chí

  • Press freedom /pres ˈfriː.dəm/: Tự do báo chí
  • The Fourth Estate /ðə ˌfɔːθ ɪˈsteɪt/: Quyền lực thứ tư
  • Public opinion /ˈpʌb.lɪk əˈpɪn.jən/: Dư luận xã hội
  • Censorship /ˈsen.sə.ʃɪp/: Kiểm duyệt
  • Media ethics /ˈmiː.di.ə ˈeθ.ɪks/: Đạo đức báo chí
  • Journalistic integrity /ˌdʒɜː.nəˈlɪs.tɪk ɪnˈteɡ.rə.ti/: Liêm chính nghề báo

Báo chí Việt Nam

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng rằng danh sách từ vựng được phân nhóm rõ ràng sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ, nâng cao khả năng sử dụng Tiếng Anh xoay quanh chủ đề báo chí và truyền thông. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...