TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về mùa Đông

Mùa Đông là mùa lạnh nhất trong năm với rất nhiều đặc trưng về thời tiết, trang phục, ẩm thực, hoạt động và lễ hội. Cùng Toomva sưu tầm bộ từ vựng Tiếng Anh về mùa Đông nhé.

Mùa Đông luôn mang đến nhiều cảm xúc đặc biệt trong năm. Đây là thời điểm chúng ta nhìn lại một năm đã qua và sẵn sàng cho hành trình của năm mới. Trong bài viết này, cùng Toomva khám phá từ vựng Tiếng Anh về mùa Đông để trau dồi vốn từ về thiên nhiên, lễ hội và những cảm xúc mà chỉ mùa Đông mới có. Từ đó bạn sẽ có thêm ý tưởng trong giao tiếp và thêm yêu những khoảnh khắc yên bình của mùa Đông.

Từ vựng về thời tiết mùa Đông

  • Snow /snəʊ/: Tuyết
  • Blizzard /ˈblɪzəd/: Bão tuyết
  • Frost /frɒst/: Sương giá
  • Ice /aɪs/: Băng
  • Hail /heɪl/: Mưa đá
  • Sleet /sliːt/: Mưa tuyết
  • Cold front /kəʊld frʌnt/: Khối không khí lạnh
  • Overcast /ˈəʊvəkɑːst/: Trời nhiều mây, u ám
  • Icy /ˈaɪsi/: Băng giá
  • Freezing /ˈfriːzɪŋ/: Đóng băng
  • Chill /tʃɪl/: Lạnh buốt
  • Frigid /ˈfrɪdʒɪd/: Lạnh thấu xương
  • Nippy /ˈnɪpi/: Lạnh cắt da
  • Subzero /ˈsʌbˈzɪəroʊ/: Dưới 0 độ
  • Frosty /ˈfrɒsti/: Lạnh giá, phủ sương
  • Cold snap /kəʊld snæp/: Đợt lạnh đột ngột
  • Shiver /ˈʃɪvə(r)/: Rùng mình, run rẩy
  • Winter solstice /ˈwɪntə ˈsɒlstɪs/: Hạ chí (ngày ngắn nhất trong năm)

Từ vựng về thời tiết mùa Đông

Từ vựng về trang phục mùa Đông

  • Coat /kəʊt/: Áo khoác
  • Cloak /kləʊk/: Áo choàng
  • Jacket /ˈdʒækɪt/: Áo jacket
  • Sweater /ˈswɛtə(r)/: Áo len
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: Áo cardigan
  • Scarf /skɑːf/: Khăn quàng
  • Gloves /ɡlʌvz/: Găng tay
  • Mittens /ˈmɪtn̩z/: Găng tay hở ngón
  • Beanie /ˈbiːni/: Mũ len
  • Boots /buːts/: Giày ủng
  • Thermal underwear /ˈθɜːml ˈʌndəweə(r)/: Áo giữ nhiệt
  • Puffer jacket /ˈpʌfə ˈdʒækɪt/: Áo khoác phao
  • Winter boots /ˈwɪntə buːts/: Bốt
  • Down jacket /daʊn ˈdʒækɪt/: Áo khoác lông vũ
  • Trench coat /trɛntʃ kəʊt/: Áo khoác dài
  • Ear muffs /ɪə(r) mʌfs/: Mũ che tai
  • Handwarmers /ˈhændˌwɔːməz/: Túi sưởi
  • Thermal socks /ˈθɜːml sɒks/: Tất giữ nhiệt
  • Snow boots /snəʊ buːts/: Bốt chống tuyết
  • Fleece /fliːs/: Áo khoác lông cừu
  • Tights /taɪts/: Quần tất
  • Jeans /dʒiːnz/: Quần jean
  • Sweatpants /ˈswɛtpænts/: Quần nỉ
  • Leggings /ˈlɛɡɪŋz/: Quần legging
  • Thermal pants /ˈθɜːml pænts/: Quần giữ nhiệt
  • Long johns /ˈlɒŋ dʒɒnz/: Quần có lớp lông

Trang phục mùa Đông

Từ vựng về món ăn mùa Đông

  • Soup /suːp/: Súp
  • Stew /stjuː/: Món hầm
  • Roast /rəʊst/: Món nướng
  • Hotpot /ˈhɒtpɒt/: Lẩu
  • Mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪtəʊz/: Khoai tây nghiền
  • Mulled wine /mʌld waɪn/: Rượu vang ấm
  • Apple pie /ˈæpl paɪ/: Bánh táo
  • Chestnuts /ˈtʃɛstnʌts/: Hạt dẻ nướng
  • Ginger tea /ˈdʒɪndʒə tiː/: Trà gừng
  • Cinnamon tea /ˈsɪnəmən ˈhʌni tiː/: Trà quế
  • Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒklət/: Socola nóng

/images/posts/2024/12/tu-vung-ve-mon-an-mua-dong.jpg

Từ vựng về môn thể thao mùa Đông

  • Skiing /ˈskiːɪŋ/: Trượt tuyết
  • Snowboarding /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/: Trượt ván trên tuyết
  • Ice skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng
  • Figure skating /ˈfɪɡjə ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng nghệ thuật
  • Ice hockey /aɪs ˈhɒki/: Khúc côn cầu trên băng
  • Sledding /ˈslɛdɪŋ/: Trượt xe trượt tuyết
  • Tobogganing /təˈbɒɡənɪŋ/: Trượt tuyết bằng máng trượt
  • Building a snowman /ˈbɪldɪŋ ə ˈsnəʊmæn/: Xây người tuyết
  • Having a snowball fight /ˈhævɪŋ ə ˈsnəʊbɔːl faɪt/: Ném bóng tuyết

Từ vựng về môn thể thao mùa Đông

Từ vựng về lễ hội mùa Đông

  • Christmas /ˈkrɪsməs/: Lễ Giáng sinh
  • Thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/: Lễ Tạ ơn
  • New Year's Eve /ˌnjuː ˈjɪəz iːv/: Đêm Giao thừa
  • New Year's Day /ˌnjuː ˈjɪəz deɪ/: Ngày đầu năm mới
  • Winter Solstice /ˈwɪntə ˈsɒlstɪs/: Lễ Đông Chí
  • Yule /juːl/: Lễ hội Yule (lễ hội mùa Đông của người Bắc Âu cổ)
  • Ice festival /aɪs ˈfɛstəvl/: Lễ hội băng tuyết

Từ vựng Tiếng Anh về lễ hội mùa Đông

Trên đây là các từ vựng Tiếng Anh về mùa Đông mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết sẽ giúp bạn làm phong phú vốn từ vựng của mình, đồng thời hiểu rõ hơn về những nét đặc trưng của mùa Đông. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để cập những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...