TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về khuyết điểm, sai sót

Nhóm từ được đề cập về khuyết điểm, sai sót hoặc nhầm lẫn trong Tiếng Anh khá đa dạng, cùng Toomva tìm hiểu và vận dụng đúng ngữ cảnh bạn nhé.

Khuyết điểm, sai sót là những điều không thể tránh được trong cuộc sống xuất phát từ cả yếu tố khách quan và chủ quan. Điều quan trọng không phải là né tránh lỗi sai mà là nhận diện, học hỏi và cải thiện để trở nên tốt hơn. Vậy các từ này được diễn đạt bằng Tiếng Anh như thế nào? Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu Từ vựng Tiếng Anh về khuyết điểm, sai sót giúp bạn ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp thực tế nhé.

Từ vựng Tiếng Anh về khuyết điểm

  • Flaw /flɔː/: Khiếm khuyết, điểm yếu
  • Defect /ˈdiːfekt/: Lỗi (kỹ thuật, sản phẩm)
  • Imperfection /ˌɪmpəˈfekʃn/: Sự không hoàn hảo
  • Weakness /ˈwiːknəs/: Nhược điểm
  • Shortcoming /ˈʃɔːtkʌmɪŋ/: Thiếu sót
  • Limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/: Hạn chế
  • Fault /fɔːlt/: Lỗi (do cá nhân gây ra)
  • Blemish /ˈblemɪʃ/: Vết nhơ, tì vết

Defect

Từ vựng Tiếng Anh về sai sót

  • Error /ˈerə(r)/: Lỗi, sai sót (công nghệ, phần mềm)
  • Mistake /mɪˈsteɪk/: Nhầm lẫn, sai lầm
  • Slip /slɪp/: Lỗi nhỏ do bất cẩn
  • Typo /ˈtaɪpəʊ/: Lỗi đánh máy
  • Misprint /ˌmɪsˈprɪnt/: Lỗi in ấn
  • Glitch /ɡlɪtʃ/: Trục trặc kỹ thuật 
  • Bug /bʌɡ/: Lỗi phần mềm
  • Inaccuracy /ɪnˈækjərəsi/: Sự thiếu chính xác

Eror

Từ vựng Tiếng Anh về nhầm lẫn 

  • Misunderstanding /ˌmɪsʌndəˈstændɪŋ/: Sự hiểu nhầm
  • Confusion /kənˈfjuːʒn/: Sự lẫn lộn
  • Misinterpretation /ˌmɪsɪnˌtɜːprəˈteɪʃn/: Sự diễn giải sai
  • Misjudgment /ˌmɪsˈdʒʌdʒmənt/: Sự đánh giá sai
  • Misconception /ˌmɪskənˈsepʃn/: Quan niệm sai lầm
  • Misbelief /ˌmɪsbɪˈliːf/: Niềm tin sai lệch

Confusion

Từ vựng Tiếng Anh về lỗi đạo đức và hành vi

  • Fault /fɔːlt/: Lỗi sai (do hành vi, tính cách)
  • Vice /vaɪs/: Thói xấu
  • Failing /ˈfeɪlɪŋ/: Thiếu sót cá nhân
  • Blunder /ˈblʌndə(r)/: Sai lầm ngớ ngẩn
  • Misconduct /ˌmɪsˈkɒndʌkt/: Hành vi sai trái
  • Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/: Sự cẩu thả
  • Lapse /læps/: Sự lỡ (hành vi)

Fault

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về khuyết điểm, sai sót mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn diễn đạt chính xác hơn, đồng thời nhận diện, khắc phục và cải thiện những điều chưa hoàn hảo để hướng tới sự phát triển tích cực hơn trong cuộc sống. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...