TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Khởi nghiệp bạn nên biết

Để thành công trong môi trường doanh nghiệp, việc nắm bắt các từ vựng Tiếng Anh về khởi nghiệp là điều quan trọng giúp bạn tự tin hơn và mở ra nhiều cơ hội mới.

Khởi nghiệp là quá trình bắt đầu và phát triển một doanh nghiệp mới với một ý tưởng sáng tạo hoặc giải pháp mới nhằm giải quyết các vấn đề hoặc nhu cầu xã hội. Người khởi nghiệp thường đối mặt với nhiều thử thách nhưng cũng đầy cơ hội nếu có chiến lược rõ ràng, khả năng lãnh đạo và tư duy đổi mới. Việc nắm vững những thuật ngữ khởi nghiệp là cần thiết đối với nhân sự đa lĩnh vực. Do đó, cùng Toomva tìm hiểu Từ vựng Tiếng Anh về Khởi nghiệp bạn nên biết nhé.

Từ vựng chung về Khởi nghiệp

  • Entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜːr/: Doanh nhân, người khởi nghiệp
  • Startup /ˈstɑːtʌp/: Công ty khởi nghiệp
  • Founder /ˈfaʊndə(r)/: Người sáng lập
  • Co-founder /ˈkəʊˌfaʊndə(r)/: Đồng sáng lập
  • Incubator /ˈɪŋkjʊbeɪtə(r)/: Tổ chức hỗ trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp
  • Accelerator /əkˈseləreɪtə(r)/: Tổ chức tăng tốc khởi nghiệp
  • Venture capital /ˈvɛntʃər ˈkæpɪtl/: Vốn đầu tư mạo hiểm

Từ vựng về Kế hoạch

  • Business plan /ˈbɪznɪs plæn/: Kế hoạch kinh doanh
  • Pitch /pɪtʃ/: Bài thuyết trình, giới thiệu ý tưởng
  • Vision /ˈvɪʒən/: Tầm nhìn
  • Objective /əbˈdʒɛktɪv/: Mục tiêu
  • Strategy /ˈstrætədʒi/: Chiến lược

Strategy

Từ vựng về Tài chính

  • Funding /ˈfʌndɪŋ/: Vốn đầu tư
  • Capital /ˈkæpɪtl/: Vốn
  • Seed money /siːd ˈmʌni/: Vốn khởi đầu
  • Crowdfunding /ˈkraʊdfʌndɪŋ/: Huy động vốn cộng đồng
  • Revenue /ˈrɛvənjuː/: Doanh thu
  • Profit /ˈprɒfɪt/: Lợi nhuận
  • Loss /lɒs/: Lỗ

Từ vựng về Tiếp thị

  • Target audience /ˈtɑːɡɪt ˈɔːdiəns/: Khách hàng mục tiêu
  • Branding /ˈbrændɪŋ/: Xây dựng thương hiệu
  • Marketing strategy /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætədʒi/: Chiến lược marketing
  • Customer acquisition /ˈkʌstəmə(r) ˌækwɪˈzɪʃən/: Tiếp cận khách hàng
  • Consumer behavior /kənˈsjuːmə(r) bɪˈheɪvjər/: Hành vi người tiêu dùng
  • Growth hacking /ɡrəʊθ ˈhækɪŋ/: Chiến lược phát triển nhanh

Growth hacking

Từ vựng về Quản lý

  • Teamwork /ˈtiːmwɜːk/: Làm việc nhóm
  • Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/: Sự hợp tác
  • Leadership /ˈliːdəʃɪp/: Lãnh đạo
  • Mentor /ˈmɛntɔː(r)/: Người cố vấn
  • Employee /ɪmˈplɔɪiː/: Nhân viên
  • Co-working space /ˈkəʊ ˈwɜːkɪŋ speɪs/: Không gian làm việc chung

Từ vựng về Pháp lý 

  • Intellectual property /ˌɪntəˈlɛktjʊəl ˈprɒpəti/: Sở hữu trí tuệ
  • Patent /ˈpætənt/: Bằng sáng chế
  • Copyright /ˈkɒpiraɪt/: Bản quyền
  • Trademark /ˈtreɪdmɑːk/: Nhãn hiệu (đã được bảo hộ)
  • Legal structure /ˈliːɡəl ˈstrʌktʃər/: Cấu trúc pháp lý
  • Liability /ˌlaɪəˈbɪləti/: Trách nhiệm pháp lý

Copyright

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Khởi nghiệp bạn nên biết mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hãy thử áp dụng những từ vựng này vào thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp và kinh doanh của bạn nhé. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...