TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Black Friday

Chào mừng "Ngày Thứ Sáu đen tối", cùng Toomva học thêm các từ vựng về chủ đề khuyến mại nhé.

Black Friday có nguồn gốc từ Mỹ, là Thứ Sáu đầu tiên ngay sau Lễ Tạ Ơn. Hàng năm, cứ vào ngày Thứ Năm thứ 4 của tháng 11, những người dân tại Mỹ và Canada sẽ tổ chức Lễ Tạ Ơn với ý nghĩa tạ ơn Chúa đã mang lại một cuộc sống no đủ, an lành và ăn mừng một mùa thu hoạch bội thu.

Ý nghĩa của ngày Black Friday là kích cầu mua sắm nhiều hơn nhân dịp mọi người trang hoàng nhà cửa đón Giáng sinh và chuẩn bị cho năm mới. Cùng Toomva học thêm các từ vựng Tiếng Anh về Black Friday bạn nhé.

Bộ từ vựng về mua sắm

  • Bargain /ˈbɑː.ɡɪn/ (US: Steal): Món hời, được mua với giá rẻ.
  • Lay-away /ˈleɪ.ə.weɪ/: Trả góp.
  • Cashback /ˈkæʃ.bæk/: Hoàn trả tiền sau khi mua sắm (thẻ tín dụng).
  • Exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/: Sản phẩm độc quyền.
  • Retailer /riːˈteɪlə/: Nhà bán lẻ.
  • Queue /kjuː/: Hàng chờ, nơi khách hàng chờ mua sắm và thanh toán.
  • Shopaholic /ˌʃɒp.əˈhɒl.ɪk/: Người nghiện mua sắm.
  • Window shopping /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi ngắm hàng hoá, sản phẩm.
  • A shopping spree /ə ˈʃɒpɪŋ spri/: Vụ mua sắm thả ga.
  • Return policy /rɪˈtɜːn ˈpɒləsi/: Chính sách đổi trả hàng hoặc hoàn tiền.
  • Sell like hotcakes: Sản phẩm bán chạy.

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề mua sắm

Bộ từ vựng về khuyến mại

  • Flash sale /flæʃ seɪl/: Giảm giá sâu.
  • Guarantee /ˌɡær.ənˈtiː/: Sản phẩm được bảo hành.
  • Cyber sale /ˈsaɪbə seɪl: Giảm giá khi mua hàng online.
  • Exclusion /ɪkˈskluː.ʒən/: Mặt hàng không giảm giá.
  • Clearance /ˈklɪə.rəns/: Giảm giá xả hàng tồn.
  • Cyber Monday: Giảm giá vào Thứ Hai sau Lễ Tạ Ơn khi mua sắm trực tuyến.
  • Doorbuster deals: Ưu đãi cho lần mua sắm đầu tiên.
  • Rain check: Mua hàng giá rẻ sau đợt giảm giá
  • To be in black: Doanh nghiệp có lợi nhuận.
  • White sale/Sale of bed linen: Giảm giá kịch sàn trong thời gian ngắn.

Download từ vựng

Download bộ từ vựng Tiếng Anh về Black Friday (pdf).

Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh về Black Friday mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và tăng cường vốn từ vựng về chủ đề liên quan. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...