TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tính cách 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Anh (Phần 2)

Tiếp tục theo dõi phần 2 của series khám phá Tính cách 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Anh cùng Toomva bạn nhé.

Tính cách của 12 cung hoàng đạo phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau với 4 nguyên tố là: Lửa (năng động, đam mê), Đất (ổn định, thực tế), Khí (trí tuệ, giao tiếp tốt) và Nước (nhạy cảm, trực giác mạnh). Mỗi cung hoàng đạo còn mang một trong ba phẩm chất là tiên phong (dẫn đầu, năng động), ổn định (kiên trì, bền bỉ) hoặc biến đổi (linh hoạt, dễ thích nghi). Trong bài viết này, cùng Toomva theo dõi phần 2 của series khám phá Tính cách 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Anh (Phần 2) bạn nhé.

Cung Cự Giải (Cancer 21/06 - 22/07)

  • Kind /kaɪnd/: Tốt bụng
  • Loyal /ˈlɔɪ.əl/: Trung thành
  • Emotional/ɪˈməʊ.ʃən.əl/: Đa cảm
  • Intuitive /ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/: Trực giác tốt
  • Imaginative/ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/: Óc tưởng tượng tốt
  • Supportive /səˈpɔː.tɪv/: Sẵn sàng giúp đỡ
  • Changeable /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: Dễ thay đổi
  • Insecure /ˌɪn.sɪˈkjʊər/: Thiếu tự tin
  • Suspicious /səˈspɪʃ.əs/: Đa nghi
  • Clingy /ˈklɪŋ.i/: Bám víu, dựa dẫm

Cự Giải

Cung Sư Tử (Leo 23/07 - 22/08)

  • Charismatic /ˌkær.ɪzˈmæt.ɪk/: Có sức hút, lôi cuốn
  • Generous /ˈdʒen.ər.əs/: Hào phóng
  • Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/: Tự tin
  • Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/: Tham vọng
  • Courageous /kəˈreɪ.dʒəs/: Dũng cảm
  • Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: Lạc quan
  • Leader /ˈliː.dər/: Có khả năng lãnh đạo
  • Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/: Đam mê
  • Arrogant /ˈær.ə.ɡənt/: Kiêu ngạo
  • Intolerant /ɪnˈtɒl.ər.ənt/: Cố chấp

Sư Tử

Cung Xử Nữ (Virgo 23/08 - 22/09)

  • Analytical /ˌæn.əlˈɪt.ɪ.kəl/: Phân tích tốt
  • Practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: Thực tế
  • Hardworking /ˈhɑːdˌwɜː.kɪŋ/: Chăm chỉ
  • Detail-oriented /ˈdiː.teɪl ˈɔː.ri.ən.tɪd/: Chú ý tiểu tiết
  • Modest /ˈmɒd.ɪst/: Khiêm tốn
  • Responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/: Có trách nhiệm
  • Observant /əbˈzɜː.vənt/: Tinh ý, quan sát tốt
  • Perfectionist /pəˈfek.ʃən.ɪst/: Cầu toàn
  • Worry-prone /ˈwʌr.i prəʊn/: Dễ lo âu
  • Fussy /ˈfʌs.i/: Khó tính

Xử Nữ

Cung Thiên Bình (Libra 23/09 - 23/10)

  • Diplomatic /ˌdɪp.ləˈmæt.ɪk/: Khéo ngoại giao
  • Fair-minded /ˈfeərˌmaɪn.dɪd/: Công bằng
  • Social /ˈsəʊ.ʃəl/: Hòa đồng
  • Graceful /ˈɡreɪs.fəl/: Thanh lịch
  • Romantic /rəʊˈmæn.tɪk/: Lãng mạn
  • Harmonious /hɑːˈməʊ.ni.əs/: Hòa nhã
  • Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/: Suy nghĩ thấu đáo
  • Indecisive /ˌɪn.dɪˈsaɪ.sɪv/: Thiếu quyết đoán
  • Passive /ˈpæs.ɪv/: Thụ động
  • Extravagant /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/: Phung phí

Thiên Bình

Cung Thiên Yết (Scorpio 23/10 - 21/11)

  • Brave /breɪv/: Dũng cảm
  • Resourceful /rɪˈzɔː.sə.fəl/: Tháo vát
  • Determined /dɪˈtɜː.mɪnd/: Quyết tâm
  • Intuitive /ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/: Có trực giác tốt
  • Mysterious /mɪˈstɪə.ri.əs/: Bí ẩn
  • Focused /ˈfəʊ.kəst/: Tập trung
  • Perceptive /pəˈsep.tɪv/: Nhạy bén
  • Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/: Tham vọng
  • Manipulative /məˈnɪp.jə.lə.tɪv/: Thao túng
  • Suspicious /səˈspɪʃ.əs/: Đa nghi

Thiên Yết

Cung Nhân Mã (Sagittarius 23/11 - 21/12)

  • Straight-forward /ˌstreɪtˈfɔː.wəd/: Thẳng thắn
  • Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: Lạc quan
  • Adventurous /ədˈven.tʃər.əs/: Thích phiêu lưu
  • Honest /ˈɒn.ɪst/: Trung thực
  • Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: Độc lập
  • Enthusiastic /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/: Nhiệt tình
  • Generous /ˈdʒen.ər.əs/: Hào phóng
  • Open-minded /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd/: Cởi mở
  • Philosophical /ˌfɪl.əˈsɒf.ɪ.kəl/: Có tư duy triết lý
  • Humorous /ˈhjuː.mə.rəs/: Hài hước
  • Careless/ˈkeə.ləs/: Tắc trách

Nhân Mã

Trên đây là Tính cách 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Anh (Phần 2) mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Mỗi cung hoàng đạo đều có ưu và nhược điểm riêng, nếu biết cách kiểm soát và điều chỉnh tích cách tiêu cực, bạn sẽ ngày càng hoàn thiện và chinh phục nhiều mục tiêu lớn hơn trong cuộc sống. Đừng quên truy cập Từ vựng Tiếng Anh để cập những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tính cách 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Anh (Phần 1)
Tính cách 12 cung hoàng đạo trong Ti...
12 cung hoàng đạo (Zodiac Signs) là hệ thống các chòm sao được...

Những tính từ mô tả tính cách con người.
Những tính từ mô tả tính cách con ng...
Những tính từ mô tả tính cách con người. - Tính từ được sử dụn...

Mật ngữ 12 chòm sao: tính cách của cung Kim ngưu (Taurus)
Mật ngữ 12 chòm sao: tính cách của c...
Mật ngữ 12 chòm sao: tính cách của cung Kim ngưu (Taurus). - N...

Khắc phục tình trạng không xem được video
Khắc phục tình trạng không xem được ...
  1. Nếu video hay bị tải lâu bạn có thể ...