TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Tết Hàn thực" trong Tiếng Anh là gì?

Tết Hàn thực (hay Tết Bánh trôi bánh chay) trong Tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu những từ vựng thú vị về dịp Tết truyền thống này nhé.

Tết Hàn thực là dịp Tết truyền thống diễn ra vào ngày 3/3 âm lịch hằng năm. Vào ngày này, các gia đình thường làm bánh trôi, bánh chay để dâng cúng tổ tiên, thể hiện lòng biết ơn và gắn kết tình cảm gia đình. Đây cũng là dịp để mọi người cùng nhau sum vầy, giữ gìn những giá trị văn hóa tốt đẹp qua từng thế hệ. Vậy "Tết Hàn thực" trong Tiếng Anh là gì? Cùng Toomva tìm hiểu qua bài viết này nhé. 

Từ vựng về tên gọi Tết Hàn thực

  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn thực
  • Third of March Festival  /θɜːrd əv mɑːrtʃ ˈfɛstəvəl/: Tết mùng 3 tháng 3
  • Cold Food Day /kəʊld fuːd deɪ/: Ngày Hàn thực
  • Traditional Festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: Lễ hội truyền thống

Từ vựng về phong tục Tết Hàn thực

  • Ancestor worship /ˈænsɛstər ˈwɜːʃɪp/: Thờ cúng tổ tiên
  • Offering /ˈɒfərɪŋ/: Lễ vật dâng cúng
  • Altar /ˈɔːltər/: Bàn thờ
  • Family reunion /ˈfæmɪli riːˈjuːnjən/: Sum họp gia đình

Phong tục Tết Hàn Thực

Từ vựng về món ăn Tết Hàn thực

  • Glutinous rice balls /ˈɡluːtɪnəs raɪs bɔːlz/: Bánh trôi, bánh chay
  • Rice flour /raɪs flaʊər/: Bột gạo
  • Mung bean filling /mʌŋ biːn ˈfɪlɪŋ/: Nhân đậu xanh
  • Sesame seeds /ˈsɛsəmi siːdz/: Hạt vừng (mè)
  • Coconut milk /ˈkəʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa
  • Sugar syrup /ˈʃʊɡər ˈsɪrəp/: Nước đường
  • Brown cubic sugar /braʊn ˈkjuːbɪk ˈʃʊɡər/: Viên đường nâu
  • Tapioca powder /ˌtæpɪˈəʊkə ˈpaʊdər/: Bột sắn
  • Shredded coconut /ˈʃrɛdɪd ˈkəʊkənʌt/: Dừa nạo sợi
  • Floating rice cake /ˈfləʊtɪŋ raɪs keɪk/: Bánh trôi (bánh nổi trên mặt nước)

Từ vựng về hoạt động Tết Hàn thực

  • Prepare offerings /prɪˈpeər ˈɒfərɪŋz/: Chuẩn bị lễ vật
  • Knead dough /niːd dəʊ/: Nhào bột
  • Shape rice balls /ʃeɪp raɪs bɔːlz/: Nặn bánh trôi, bánh chay
  • Boil rice balls /bɔɪl raɪs bɔːlz/: Luộc bánh trôi
  • Offer food to ancestors /ˈɒfər fuːd tuː ˈænsɛstərz/: Dâng lễ cúng tổ tiên

Món ăn Tết Hàn thực

Trên đây là bài viết "Tết Hàn thực" trong Tiếng Anh là gì? mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Tết Hàn Thực không chỉ là dịp để tưởng nhớ tổ tiên mà còn là cơ hội để chúng ta giữ gìn và phát huy những giá trị văn hóa truyền thống. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn hiểu thêm về ngày lễ này cũng như các từ vựng và phong tục liên quan. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cấu tạo từ  và Cách dùng từ  trong Tiếng Anh
Cấu tạo từ và Cách dùng từ trong T...
Trong bài học này chúng ta sẽ học về c&aa...

Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: prefer, would prefer, would rather
Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: pref...
CẤU TRÚC "HƠN" TRONG TIẾNG ANH: prefer, would...

"Tết Đoan Ngọ" trong Tiếng Anh là gì?
"Tết Đoan Ngọ" trong Tiếng Anh là gì...
Tết Đoan Ngọ diễn ra vào ngày 5/5 âm lịch hàng năm là dịp Tết ...

Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark + key ko cần crack
Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark...
Phần mềm tập gõ mười ngón   Hướng dẫn c...