TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Phân biệt căp trạng từ: Hard - Hardly

Phân biệt căp trạng từ: Hard - Hardly

- Phân biệt Every và Each

Phân biệt căp trạng từ: Hard - Hardly
 

1.    HARD (adv): Thường đứng sau động từ

+ Chắc (nắm, ôm,..), mạnh (đánh, đập,..), nhiều (uống, mưa,..) 
Ex. You thought long and hard before deciding to move house 

+ Hết sức cố gắng 
Ex: Are you willing to work hard to succeed?

2.    HARDLY (adv): Thường đứng trước động từ

+ Can/could + hardly + Verb : (nhấn mạnh) khó khăn để làm gì 
Ex. I can hardly keep my eyes open.

+ Diễn tả rằng vừa mới bắt đầu, diễn ra 
Ex. We can’t stop for coffee now, we ‘ve hardly started

+ Diễn tả việc khó mà thừa nhận 
Ex. She is hardly likely to admit she was wrong

+ Hiếm khi (=scarcely = barely=…). 
Ex. The trains hardly come between midnight and 6:00am.

+ Hardly ever (hầu như không bao giờ), hardly any + N (hầu như không còn) 
Ex. There’s hardly any tea left He hardly ever calls me.

 

== Chúc các bạn vui vẻ ==

 

BÀI LIÊN QUAN

Cách phân biệt Under và Below
Cách phân biệt Under và Below
PHÂN BIỆT "UNDER" VÀ "BELOW" ...

Phân biệt Get và Take
Phân biệt Get và Take
Phân biệt Get và Take trong tiếng Anh Take cùng nghĩa với get...

Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark + key ko cần crack
Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark...
Phần mềm tập gõ mười ngón   Hướng dẫn c...

Tuyển tập - Truyện cười song ngữ Anh -Việt - Phần 1
Tuyển tập - Truyện cười song ngữ Anh...
Tuyển tập những mẩu truyện cười song ngữ Anh Việt hay nhất - P...