TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Phân biệt các từ sửa chữa: FIX - REPAIR - MEND

Phân biệt các từ sửa chữa: FIX - REPAIR - MEND

PHÂN BIỆT VALUE, WORTH, PRICE, COST

Phân biệt các từ sửa chữa: FIX - REPAIR - MEND
-    Fix: mend, repair, improve or adapt something.

-    Repair: to fix something that is damaged, renew, renovate or restore.

-    Mend: repair something that is broken or damaged, a repair in a material (usually used when talking about clothing or relationships).

=>  Cả 3 từ đều mang nghĩa là sửa chữa, nhưng dùng trong hoàn cảnh khác nhau. Khi không chắc chắn, hãy dùng "Fix", nó là từ thông dụng nhất.
Đối với "Mend", thường xuất hiện trong tiếng Anh - Anh hơn là Anh - Mỹ.
Ex:
- He is trying to fix the broken lamp.
- I need my phone repaired. It doesn't work.
- I will mend your shirt tomorrow.
- Our relationship needs to be mended.

= Chúc các bạn vui vẻ =

 

BÀI LIÊN QUAN

Làm thế nào để phân biệt các từ vựng tiếng Anh say, tell, talk, speak dễ nhất?
Làm thế nào để phân biệt các từ vựng...
Thực tế là nếu bạn hỏi người bản ngữ về 4 từ vựng tiếng Anh nà...

Phân biệt cách sử dụng: Invoice, Receipt và Bill
Phân biệt cách sử dụng: Invoice, Rec...
Phân biệt cách sử dụng: Invoice, Receipt và Bill- Những từ vựn...

About – On – Over: Phân biệt cách dùng
About – On – Over: Phân biệt cách dù...
About – On – Over: Phân biệt cách dùng - Phân biệt ONLY Và JUS...

Cách phân biệt Under và Below
Cách phân biệt Under và Below
PHÂN BIỆT "UNDER" VÀ "BELOW" ...