TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Các loại áo khoác trong Tiếng Anh

Áo khoác là item mặc ngoài cùng để giữ ấm và tạo điểm nhấn trong phong cách thời trang. Vậy bạn biết bao nhiêu loại áo khoác trong Tiếng Anh?

Nói về áo khoác trong Tiếng Anh, nhiều người thường dùng danh từ chung như "jacket" hoặc "coat" mà ít tìm hiểu các loại áo khoác khác nhau như blazer, overcoat hay trench coat...Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu cụ thể hơn về các loại áo khoác trong Tiếng Anh để có thể giao tiếp hiệu quả trong một số tình huống liên quan đến mua sắm, phối đồ hay giới thiệu phong cách cá nhân nhé.

Các loại áo khoác cơ bản

  • Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác ngắn ngang hông
  • Bomber jacket /ˈbɒm.ə ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác lửng, bo gấu
  • Harrington jacket /ˈhær.ɪŋ.tən ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác Harrington
  • Windbreaker /ˈwɪndˌbreɪ.kər/: Áo gió, chống gió nhẹ
  • Track jacket /træk ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác thể thao
  • Varsity jacket /ˈvɑː.sə.ti ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác bóng chày
  • Denim jacket /ˈden.ɪm ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác jeans
  • Leather jacket /ˈleð.ər ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác da
  • Suede jacket /sweɪd ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác da lộn

Bomber jacket

Các loại áo khoác giữ ấm

  • Puffer jacket/Down jacket /ˈpʌf.ər ˌdʒæk.ɪt/: Áo phao
  • Quilted jacket /ˈkwɪl.tɪd ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác chần bông
  • Parka /ˈpɑː.kə/: Áo khoác dày mũ lông (Eskimo)
  • Anorak /ˈæn.ər.æk/: Áo khoác chống gió
  • Duffle coat /ˈdʌf.əl ˌkəʊt/: Áo dạ có khuy gỗ
  • Pea coat /ˈpiː ˌkəʊt/: Áo dạ thủy thủ
  • Trench coat /ˈtrentʃ ˌkəʊt/: Áo măng tô dài
  • Overcoat /ˈəʊ.və.kəʊt/: Áo khoác dạ dài
  • Topcoat /ˈtɒp.kəʊt/: Áo khoác dạ (nhẹ hơn overcoat)

Parka

Các loại áo khoác thời trang

  • Blazer /ˈbleɪ.zər/: Áo blazer
  • Suit jacket /suːt ˌdʒæk.ɪt/: Áo vest (thuộc bộ suit)
  • Tailcoat /ˈteɪl.kəʊt/: Áo đuôi tôm (lễ phục nam)
  • Morning coat /ˈmɔː.nɪŋ ˌkəʊt/: Áo khoác lễ phục buổi sáng, vạt dài sau
  • Frock coat /ˈfrɒk ˌkəʊt/: Áo khoác dài cổ điển
  • Cape /keɪp/: Áo choàng không tay
  • Poncho /ˈpɒn.tʃəʊ/: Áo choàng poncho, chui đầu
  • Cloak /kləʊk/: Áo choàng dài cổ điển

Blazer

Các loại áo khoác chuyên dụng

  • Raincoat /ˈreɪn.kəʊt/: Áo mưa
  • Field jacket /ˈfiːld ˌdʒæk.ɪt/: Áo dã chiến nhiều túi
  • Safari jacket /səˈfɑː.ri ˌdʒæk.ɪt/: Áo safari
  • Motorcycle jacket / Biker jacket /ˈbaɪ.kər ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác đi mô-tô
  • Lab coat /ˈlæb ˌkəʊt/: Áo blouse trắng (phòng thí nghiệm)
  • Workwear jacket /Chore coat: Áo khoác lao động

Safari jacket

Các loại áo khoác nhẹ

  • Cardigan /ˈkɑː.dɪ.ɡən/: Áo len cài cúc
  • Blouson jacket /ˈbluː.zɒn ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác lửng
  • Cropped jacket /krɒpt ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác ngắn trên eo
  • Shrug /ʃrʌɡ/: Áo khoác ngắn (nữ)
  • Bolero jacket /bəˈleə.rəʊ ˌdʒæk.ɪt/: Áo khoác ôm sát vai (nữ)

Cardigan

Trên đây là Các loại áo khoác trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Việc nắm rõ hơn tên gọi từng loại áo có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp đời thường hoặc các lĩnh vực liên quan đến thời trang và phong cách cá nhân. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

???? Từ vựng về các loại hải sản ????
???? Từ vựng về các loại hải sản ???...
???? Từ vựng về các loại hải sản ????    ???? Crab (s) /kræb/...

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...

Cấu tạo từ  và Cách dùng từ  trong Tiếng Anh
Cấu tạo từ và Cách dùng từ trong T...
Trong bài học này chúng ta sẽ học về c&aa...