TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tín dụng với những từ vựng

Tín dụng với những từ vựng

Thuế và thuật ngữ thông dụng:

Tín dụng với những từ vựng
1.    Banker's draft - drɑːft - hối phiếu ngân hàng
Ex:  If you don't have a cheque book, you can pay by getting a (banker's draft) from a branch of your bank

2.    Banker's reference - ˈref.ər.ənts - giấy chứng nhận của ngân hàng
Ex: If you want to borrow money from a third party, you may have to supply a banker's reference. A

3.    Counterfoil - ˈkaʊn.tə.fɔɪl - cuống ngân phiếu
Ex:  When I write out a cheque, I keep a record by filling in the (counterfoil)

4.    creditworthy - ˈkred.ɪtˌwɜː.ði - đáng được vay nợ
Ex: banker's reference proves to the third party hat you are (creditworthy)

5.    Overdraft limit - ˈəʊ.və.drɑːft - giới hạn thâu chi
Ex: If you need to borrow more money from your bank, you can ask them to increase your (overdraft limit)

6.    Pass - pæs - thông qua
Ex: After they have been paid in, cheques usually take three working days to (pass)

=== GOOD LUCK===

 

BÀI LIÊN QUAN

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "MAKE"
MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "MAKE"
Sau đây là một số cụm từ thông dụng với động từ “make”, Thường...

Thoát cảnh giao tiếp tiếng Anh như robot với những từ đơn giản
Thoát cảnh giao tiếp tiếng Anh như r...
Khi học tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp, điều bạn c...

Viết lại câu với những cụm từ
Viết lại câu với những cụm từ
Viết lại câu với những cụm từ  Các bạn sẽ làm gì với  bài thi ...

Nâng tầm đẳng cấp với những câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng thông dụng
Nâng tầm đẳng cấp với những câu tiến...
Đa phần các nhà hàng hiện nay đều phục vụ khách nước ngoài, vậ...