TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

66 từ vựng tiếng Anh về những loại quả chưa chắc bạn đã biết

Quả bưởi tiếng Anh là gì? Chanh là lemon hay lime? Bài viết ngắn gọn này của Toomva sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc ấy của bạn.

Anh và Việt là hai văn hoá khác nhau, hai vùng đất khác nhau nên đôi khi câu hỏi “Tên các loại quả trong tiếng Anh là gì?” khá khó trả lời. Có những loại quả chỉ quen thuộc với văn hoá Anh mà xa lạ với người Việt ta. Ngược lại, có những loại quả rất đỗi thân quen với chúng ta lại khó tìm ra tên trong tiếng Anh.

 

Có những nhầm lẫn mà người học tiếng Anh hay mắc phải trong khi học từ vựng tiếng Anh về tên các loại quả có thể kể đến như bưởi là grapefruit, chanh là lemon. Điều này không hẳn là sai, nhưng cũng không hoàn toàn đúng.

 

 

Để biết tên gọi tiếng Anh của các loại quả một cách chính xác và đầy đủ nhất, hãy cùng Toomva khám phá danh sách dưới đây nhé:  

 

Từ vựng tiếng Anh về những loại quả chưa chắc bạn đã biết

 

1.    Apple: táo / bom

2.    Apricot: mơ

3.    Banana: chuối

4.    Bastard oleaster: nhót

5.    Bell pepper: ớt chuông

6.    Bitter melon: mướp đắng

7.    Blackberry: mâm xôi đen / dâu ta

8.    Blueberry: việt quất

9.    Cantaloupe: dưa vàng

10. Carambola: khế

11. Chayote: su su

12. Cherry: anh đào / sơ ri

13. Chili pepper: ớt

14. Citron: thanh yên

15. Coconut: dừa

16. Cranberry: nam việt quất

17. Cucumber: dưa chuột / dưa leo

18. Date palm: chà là

19. Diospyros decandra: thị

20. Durian: sầu riêng

21. Eggplant: cà tím

22. Gac: gấc

23. Grabe: nho

24. Grapefruit: bưởi chùm / bưởi lai cam

25. Guava: ổi

26. Indian jujube: táo ta

27. Jackfruit: mít

28. Jujube: táo tàu

29. Kiwifruit: kiwi / dương đào

30. Kumquat: quất / tắc

31. Lemon: chanh vàng

32. Lime: chanh xanh / chanh ta

33. Longan: nhãn

34. Lucuma: trứng gà / lêkima

35. Lychee: vải

36. Mango: xoài

37. Mangosteen: măng cụt

38. Melon: dưa (nói chung)

39. Muntingia: trứng cá

40. Muskmelon: dưa lưới

41. Orange: cam

42. Papaya: đu đủ

43. Passion fruit: chanh leo / chanh dây

44. Peach: đào

45. Pear: lê

46. Persimmon: hồng

47. Pineapple: dứa / thơm

48. Pitaya: thanh long

49. Plum: mận

50. Pomegranate: lựu

51. Pomelo: bưởi

52. Pumpkin: bí đỏ

53. Rambutan: chôm chôm

54. Raspberry: mâm xôi đỏ

55. Sapodilla: hồng xiêm / xapôchê

56. Soursop: na xiêm / mãng cầu xiêm

57. Sponge gourd: mướp

58. Star apple: vú sữa

59. Strawberry: dâu tây

60. Sugar-apple: na ta / mãng cầu ta

61. Tamarind: me

62. Tomato: cà chua

63. Vietnamese eggplant: cà pháo

64. Wampi: hồng bì

65. Watermelon: dưa hấu

66. Wax gourd: bí đao

 

Trên đây là bài viết “Từ vựng tiếng Anh về những loại quả chưa chắc bạn đã biết” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ.

 

Chúc các bạn học tốt! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công việc
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công...
51 từ vựng liên quan trong công việc: 1. j...