Trong những ngày nghỉ giãn cách phòng dịch Covid-19, bạn có để ý đến thời tiết hơn không? Trời hôm nay mưa hay nắng? Âm u hay rạng rỡ? Và làm sao để diễn tả thời tiết bằng tiếng Anh? Từ vựng tiếng Anh thông dụng về thời tiết là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh rất phong phú và thú vị. Cùng Toomva tản mạn về thời tiết trong tiếng Anh nhé!
60 Từ vựng tiếng Anh thông dụng về thời tiết
1. Air – /ɛr/ – Không khí
2. Breeze – /briːz/ – Gió nhẹ
3. Bright – /braɪt/ – Nắng sáng, nắng chói
4. Chilly – /ˈʧɪli/ – Lạnh giá, lạnh lẽo (căn phòng lạnh)
5. Clear – /klɪr/ – Trong lành, không gợn mây
6. Climate – /ˈklaɪmɪt/ – Khí hậu, thời tiết
7. Cloud – /ˈklaʊd/ – Mây
8. Cloudy – /ˈklaʊdi/ – Nhiều mây
9. Cold – /koʊld/ – Lạnh (mùa đông lạnh)
10. Cool – /kul/ – Trời mát mẻ
11. Drizzle – /ˈdrɪzl/ – Mưa phùn, mưa bụi
12. Dry – /draɪ/ – Khô hanh, khô ráo
13. Dull – /dʌl/ – U ám, ảm đạm
14. Fine – /faɪn/ – Đẹp trời
15. Flood – /flʌd/ – Lũ, lụt
16. Fog – /ˈfɑg/ – Sương mù
17. Foggy – /ˈfɑgi/ – trời nhiều sương
18. Freezing – /ˈfrizɪŋ/ – Lạnh cóng
19. Frost – /frɒst/ – Băng giá, sương giá
20. Frosty – /ˈfrɑː.sti/ – Giá rét
21. Gale – /geɪl/ – Gió giật mạnh (cấp 7 đến cấp 10)
22. Hail – /ˈheɪl/ – Mưa đá
23. Hailstone – /ˈheɪl.stoʊn/ – Cục mưa đá
24. Hot – /hɑt/ – Nắng nóng, nóng nực
25. Humid – /ˈhjuməd/ – Ẩm ướt, nóng ẩm
26. Hurricane – /ˈhɝː.ɪ.keɪn/ – Cuồng phong
27. Ice – /aɪs/ – Băng
28. Icy – /aɪ.si/ – Đóng băng
29. Lightning – /ˈlaɪtnɪŋ/ – Tia chớp, chớp
30. Mild – /maɪld/ – Thời tiết ôn hoà
31. Mist – /mɪst/ – Sương muối
32. Misty – /mɪs.ti/ – Nhiều sương muối
33. Overcast – /ˈəʊvəkɑːst/ – U ám
34. Overcast – /ˈoʊ.vɚ.kæst/ – Âm u
35. Partly sunny – /ˈpɑːtli ˈsʌni/ – Có nắng vài nơi
36. Rain – /ˈreɪn/ – Mưa
37. Rainbow – /ˈreɪnbəʊ/ – Cầu vồng
38. Raindrop – /ˈreɪn.drɑːp/ – Hạt mưa
39. Rainy – /ˈreɪni/ – Mưa, trời có mưa
40. Shower – /ˈʃaʊ.ɚ/ – Mưa nhỏ
41. Sleet – /sliːt/ – Mưa tuyết
42. Snow – /ˈsnoʊ/ – Tuyết
43. Snowflake – /ˈsnoʊ.fleɪk/ – Bông tuyết
44. Snowy – /ˈsnoʊi/ – có tuyết
45. Storm – /stɔrm/ – Bão
46. Stormy – /stɔrmi/ – Có bão
47. Strong Wind /strɑːŋ ˈwɪnd/: Cơn gió mạnh
48. Sun – /ˈsʌn/ – Mặt trời
49. Sunny – /ˈsʌni/ – Trời có nắng
50. Sunshine – /ˈsʌn.ʃaɪn/ – Ánh nắng
51. Thunder – /ˈθʌndə/ – Sấm, sét, tiếng sấm, tiếng sét
52. Thunderstorm – /ˈθʌn.dɚ.stɔːrm/ – Bão có sấm sét
53. Tornado – /tɔːˈneɪdəʊ/ – Lốc xoáy, bão táp
54. Torrential rain – /tɒˈrɛnʃəl reɪn/ – Mưa lớn nặng hạt
55. Warm – /wɔrm/ – Ấm áp
56. Weather forecast – /ˈwɛðə ˈfɔːkɑːst/ – Dự báo thời tiết
57. Wet – /wet/ – Ẩm ướt
58. Wind – /ˈwɪnd/ – Gió
59. Wind Chill – /wɪnd ʧɪl/ – Gió rét
60. Windy – /ˈwɪndi/ – Có gió
Lưu về máy 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề thời tiết
- Download 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề thời tiết (pdf)
(Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!)
Với 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề thời tiết này, bạn đã có thể xem được các bản tin dự báo thời tiết bằng tiếng Anh hay chỉ đơn giản là nhắn tin cho người ấy hỏi “Bên anh đã tạnh chưa? Trời bên em vẫn mưa.” bằng tiếng Anh rồi.
Hãy tạo niềm vui cho những ngày ở nhà giãn cách như đọc bài viết, nghe nhạc, xem phim để học tiếng Anh cùng Toomva chẳng hạn.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả, luôn mạnh khoẻ và luôn vui! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của Toomva!