Với mong muốn các bạn có được cái nhìn nhẹ nhàng và không áp lực với việc học tiếng Anh thì ngoài video song ngữ Anh – Việt, Toomva còn có những bài viết có chủ đề từ vựng tiếng Anh cơ bản và gần gũi nhất. Trong bài viết hôm nay, Toomva xin chia sẻ những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về đồ dùng học tập – school things / classroom objects.
40 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về dụng cụ học tập
Số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
(Text) book |
/ˈtekst.bʊk/ |
Sách giáo khoa |
2 |
Board |
/bɔːrd/ |
Bảng |
3 |
Duster |
/ˈdʌstə/ |
Khăn lau bảng |
4 |
Brush |
/brʌʃ/ |
Bút lông |
5 |
Chalk |
/tʃɑːk/ |
Phấn |
6 |
Chalk tray |
/tʃɑːk treɪ/ |
Khay đựng phấn |
7 |
Calculator |
/ˈkælkjʊleɪtə/ |
máy tính cầm tay |
8 |
Computer |
/kəmˈpjuːtə/ |
Máy tính |
9 |
Clock |
/klɑːk/ |
Đồng hồ treo tường |
10 |
Desk |
/desk/ |
Bàn học |
11 |
Chair |
/tʃer/ |
Ghế |
12 |
Ballpoint pen |
/ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/ |
Bút bi |
13 |
Pencil |
/ˈpen.səl/ |
Bút chì |
14 |
Pen |
/pɛn/ |
Bút mực nước |
15 |
Coloured pencil (UK) |
/ˈkʌləd ˈpɛnsl/ |
Bút chì màu |
16 |
Pencil eraser |
/ˈpɛnsl ɪˈreɪzə/ |
Cục tẩy bút chì |
17 |
Pencil sharpener |
/ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə/ |
Gọt bút chì |
18 |
Eraser |
/ɪˈreɪzə/ |
Cục tẩy |
19 |
Glue |
/ɡluː/ |
Keo dán |
20 |
Graph paper |
/grɑːf ˈpeɪpə/ |
Giấy nháp |
21 |
Notebook / notebook paper |
/ˈnəʊtbʊk/ /ˈnəʊtbʊk ˈpeɪpə/ |
Vở, sổ ghi chép |
22 |
Ruler |
/ˈruːlə/ |
Thước kẻ |
23 |
Protractor |
/prəˈtræktə/ |
Thước đo góc |
24 |
Set square |
/ˈset ˌskwer/ |
Thước e-ke |
25 |
Scissors |
/ˈsɪzəz/ |
Cái kéo |
26 |
Magnifying glass |
/ˈmæɡ.nə.faɪ.ɪŋ ˌɡlæs/ |
Kính lúp |
27 |
Globe |
/ɡloʊb/ |
Quả địa cầu |
28 |
Compass |
/ˈkʌmpəs/ |
Com-pa |
29 |
Stapler |
/ˈsteɪplə/ |
Dụng cụ dập ghim |
30 |
Speakers |
/ˈspiːkəz/ |
Loa |
31 |
Projector |
/prəˈʤɛktə/ |
Máy chiếu |
32 |
Backpack |
/ˈbæk.pæk/ |
Ba lô |
33 |
Pencil case |
/ˈpen.səl ˌkeɪs/ |
Hộp bút |
34 |
Scotch Tape |
/skɒʧ teɪp/ |
Băng dính trong |
35 |
Cutter |
/ˈkʌtə/ |
Dao rọc giấy |
36 |
Bag |
/bæg/ |
Cặp sách |
37 |
Carbon paper |
/ˈkɑːbən ˈpeɪpə/ |
Giấy than |
38 |
Dictionary |
/ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ |
Từ điển |
39 |
Felt pen / Felt tip |
fɛlt pɛn/fɛlt tɪp |
Bút dạ |
40 |
Flash card |
/flæʃ kɑːd/ |
Thẻ ghi chú |
Vậy là chúng ta đã học được 40 từ vựng về dụng cụ học tập phổ biến nhất rồi. Hãy lưu lại những gì các bạn học được và thỉnh thoảng mở ra xem để ghi nhớ tên tiếng Anh của những dụng cụ học tập thật lâu nhé!
Toomva chúc các bạn học thật tốt!