TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện giúp bạn trao đổi các vấn đề sức khoẻ một cách cụ thể và rõ ràng hơn với bác sĩ.

Đi khám chữa bệnh là một tình huống thường gặp trong đời sống hàng ngày. Khi tới phòng khám hoặc bệnh viện, bạn cần tiến hành các thủ tục đăng ký, lấy mẫu xét nghiệm, thăm khám với bác sĩ, lấy thuốc điều trị và thanh toán chi phí....Trong mỗi tình huống cần một số mẫu câu giao tiếp khác nhau. Toomva chia sẻ cùng bạn 30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện qua bài viết dưới đây.

Mẫu câu giao tiếp khi đăng ký khám bệnh

1. Hi, I'd like to check in for my appointment. My patient code is 8790.

Xin chào, tôi muốn kiểm tra lịch khám của mình. Mã bệnh nhân của tôi là 8790.

2. Can you check if my insurance covers today's visit?

Bạn có thể kiểm tra xem bảo hiểm của tôi có chi trả cho lần khám này không?

3. What documents do I need to bring for today's appointment?

Tôi cần mang theo những giấy tờ gì khi đến buổi hẹn hôm nay?

4. How long is the expected wait time for my appointment?

Thời gian chờ khám của tôi dự kiến là bao lâu?

5. Could you guide me on where to drop off my lab samples?

Bạn có thể hướng dẫn tôi nơi gửi mẫu phòng thí nghiệm không?

Mẫu câu giao tiếp khi đăng ký khám bệnh

Mẫu câu giao tiếp khi mô tả triệu chứng

6. I've been experiencing persistent headaches and dizziness, especially when standing up and sitting down.

Tôi thường xuyên bị đau đầu và chóng mặt, đặc biệt là khi đứng lên ngồi xuống.

7. My throat has been sore and I've had a cough throughout the past week.

Cổ họng của tôi đau rát và tôi bị ho suốt tuần qua.

8. I've been having dull, aching pain in my lower back for the past two weeks.

Tôi bị đau âm ỉ ở vùng thắt lưng khoảng 2 tuần nay.

9. I've been having abdominal discomfort, characterized by bloating, indigestion and heartburn.

Tôi cảm thấy khó chịu ở bụng, đặc trưng là đầy hơi, khó tiêu và ợ nóng.

10. My blood pressure has increased abnormally and my menstrual cycle is irregular. I think I may have a thyroid disorder.

Huyết áp của tôi tăng bất thường và rối loạn kinh nguyệt. Tôi nghĩ mình có thể đã mắc bệnh lý tuyến giáp.

Mẫu câu giao tiếp khi mô tả triệu chứng

Mẫu câu giao tiếp khi gửi mẫu xét nghiệm

11. Can you guide me on how to take a test sample?

Bạn có thể hướng dẫn tôi cách lấy mẫu xét nghiệm không?

12. Can you explain the process of receiving and interpreting the test results?

Bạn có thể giải thích quy trình tiếp nhận và thông báo kết quả xét nghiệm giúp tôi không?

13. Do I need to take note of anything before the test, such as fasting or urinating beforehand?

Tôi có cần lưu ý gì trước khi xét nghiệm như nhịn ăn hoặc đi tiểu trước không?

14. How long will it take to get the results of the tests?

Sẽ mất bao lâu để có kết quả xét nghiệm?

15. Is there anything I should avoid or any activities I need to limit post-testing?

Có điều gì tôi nên tránh hoặc hoạt động nào cần hạn chế sau khi xét nghiệm không?

Mẫu câu giao tiếp khi lấy mẫu xét nghiệm

Mẫu câu giao tiếp khi nhận kết quả khám bệnh

16. Doctor, can you explain to me the meaning of these indicators?

Thưa bác sĩ, các chỉ số này có ý nghĩa như thế nào?

17. Based on these results, how should I proceed with treatment?

Dựa trên kết quả này, tôi nên tiến hành điều trị theo hướng nào?

18. I have a family history of a genetic condition, can I be treated following this protocol? 

Tôi có tiền sử bệnh di truyền, tôi có thể điều trị theo phác đồ này không?

19. What should I abstain from, and how should I modify my lifestyle and activities?  

Tôi cần kiêng khem những gì và thay đổi lối sống sinh hoạt như thế nào?

20. How long until my condition progresses or improves?

Tình trạng bệnh của tôi sẽ tiến triển hoặc cải thiện trong bao lâu?

Mẫu câu giao tiếp khi nhận kết quả khám bệnh

Mẫu câu giao tiếp khi mua thuốc

21. How much does this medication cost?

Thuốc này có giá bao nhiêu?

22. I want to buy prescription medication. Can you please assist and provide guidance?

Tôi muốn mua thuốc theo đơn, bạn tư vấn giúp tôi nhé.

23. I'm looking for dietary supplements to boost my health. Can you suggest some products for me?

Tôi muốn tìm các thực phẩm chức năng bồi bổ sức khỏe. Bạn có thể giới thiệu một số sản phẩm không?

24. Could you provide some instructions on how to take this medication?

Bạn có thể hướng dẫn tôi cách sử dụng thuốc này?

25. Does this medicine have any side effects?

Thuốc này có tác dụng phụ nào không?

Mẫu câu giao tiếp khi đi mua thuốc

Mẫu câu giao tiếp khi thanh toán viện phí

26. How much do I owe for the medical services I received?

Tôi cần chi trả bao nhiêu cho các dịch vụ y tế?

27. What portion of the bill is covered by my insurance?

Bảo hiểm của tôi được chi trả những phần nào?

28. Does the hospital have a price subsidy policy for patients?

Bệnh viện có áp dụng chính sách trợ giá nào cho bệnh nhân không?

29. When is the deadline for payment? 

Kỳ hạn thanh toán của tôi là khi nào?

30. Could you please check my follow-up appointment schedule for me?

Bạn vui lòng kiểm tra giúp tôi lịch tái khám nhé.

Mẫu câu giao tiếp khi thanh toán viện phí

Trên đây là 30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những gợi ý này sẽ giúp bạn diễn giải chính xác vấn đề sức khoẻ mình đang gặp phải và nhận được tư vấn, thăm khám hiệu quả của bác sĩ. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm, Kỹ năng để cập nhật kiến thức mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp lịch sự: Chìa khoá cho mọi cuộc hội thoại
30 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp lịch ...
Giao tiếp Tiếng Anh cấp độ cơ bản có thể dùng trong một số trư...

Mẫu câu tiếng Anh về công việc làm thêm
Mẫu câu tiếng Anh về công việc làm t...
???? ‪Mẫucâu1‬ :  I got a part-time job as tutor....

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụ...
Giao tiếp luôn cần đa dạng từ ngữ, linh hoạt cách thể hiện. Ch...

"Bỏ túi" 50 mẫu câu Tiếng Anh du lịch hữu ích
"Bỏ túi" 50 mẫu câu Tiếng Anh du lịc...
Khi đi du lịch nước ngoài hoặc ghé thăm các địa điểm nhiều ngư...