TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Phân biệt Thief, Robber, Burglar và Pickpocket

"Thief", "robber", "burglar" và "pickpocket" đều chỉ những kẻ hành nghề trộm cắp nhưng cách dùng có nhiều điểm khác biệt. Cùng Toomva phân biệt 4 danh từ này nhé.

Đối với chủ đề crime (tội phạm), 4 danh từ thief, robber, burglar và pickpocket đều chỉ những kẻ chiếm đoạt tiền bạc, tài sản của người khác một cách bất hợp pháp. Tuy nhiên, tính chất và ngữ cảnh sử dụng của mỗi từ đều khác nhau. Trong bài viết này, Toomva chia sẻ cùng bạn cách phân biệt 4 từ này kèm một số ví dụ minh hoạ cụ thể nhé.

1. Thief - IPA /θiːf/

Định nghĩa: Kẻ trộm. Người chiếm đoạt một thứ gì đó mà không để chủ sở hữu biết, đồng thời không sử dụng vũ lực để đe dọa nạn nhân. Số nhiều của danh từ này là "Thieves" (Những kẻ trộm). Để chỉ một vụ trộm, bạn có thể dùng "Theft" /θeft/.

Ví dụ

  • The thief broke into the house and made off with the laptop (Tên trộm đột nhập vào căn nhà và lấy mất chiếc máy tính xách tay).
  • The thieves brazenly stole the motobike right near the police station (Những tên trộm cả gan lấy cắp xe máy ngay gần trạm cảnh sát).
  • The police identified the thief thanks to the security camera (Cảnh sát đã tìm ra tên trộm nhờ camera an ninh).

Thief

2. Robber - IPA /ˈrɒb.ər/

Định nghĩa: Kẻ cướp. Người dùng vũ lực để khống chế, đe doạ người khác nhằm chiếm đoạt tài sản và có thể gây thương tích cho nạn nhân.

Ví dụ

  • The bank robber is a convicted criminal (Tên cướp ngân hàng là kẻ có tiền án, tiền sự).
  • According to the witness, the robber fled through the building's emergency exit (Theo nhân chứng, tên cướp đã tẩu thoát bằng lối thoát hiểm toà nhà).
  • The police encountered many difficulties in controlling the dangerous robber (Cảnh sát gặp nhiều khó khăn trong việc khống chế tên cướp nguy hiểm).

Robber

3. Burglar - IPA /ˈbɜː.ɡlər/

Định nghĩa: Người đột nhập trái phép vào một nhà hoặc một tòa nhà với ý định lấy cắp tài sản. Từ này được sử dụng để mô tả kẻ trộm đặc biệt, thường liên quan đến việc đột nhập vào nhà hoặc khu dân cư.

Ví dụ

  • The burglar silently crept through the darkened alley, searching for an unlocked window to slip through (Kẻ đột nhập bò qua con ngõ tối, tìm một cửa sổ không khoá để lách qua).
  • The burglar found many ways to bypass the alarm system and gain entry into the house (Kẻ trộm tìm nhiều cách vượt qua hệ thống báo động và đột nhập vào căn nhà).
  • Upon discovering the shattered glass, the homeowner realized they had been targeted by a burglar (Khi phát hiện mảnh kính vỡ, chủ nhà nhận ra căn hộ của mình đã có kẻ đột nhập).

Burglar

4. Pickpocket - IPA /ˈpɪkˌpɒk.ɪt/

Định nghĩa: Kẻ móc túi. Kẻ thực hiện hành vi lấy trộm những tài sản kích thước nhỏ như ví tiền, điện thoại, trang sức, đồng hồ... từ túi của nạn nhân, thường hoạt động tại các nhà ga, bến tàu hoặc địa điểm công cộng.

Ví dụ

  • The bus station is a frequent spot for pickpockets to operate (Trạm xe bus là địa bàn hoạt động thường xuyên của những kẻ móc túi).
  • Pickpockets often blend into the crowd to avoid detection (Những kẻ móc túi thường trà trộn vào đám đông để tránh bị phát hiện).
  • The pickpocket took only a few seconds to snatch the wallet from the student who was deeply engrossed in reading (Kẻ móc túi chỉ mất vài giây để lấy ví tiền của cậu sinh viên đang chăm chú đọc sách).

Pickpocket

Trên đây là cách phân biệt thief, robber, burglar và pickpocket kèm các ví dụ minh hoạ mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Khi gặp các danh từ này, bạn lưu ý định nghĩa và ngữ cảnh để lựa chọn từ phù hợp nhé. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cách phân biệt Under và Below
Cách phân biệt Under và Below
PHÂN BIỆT "UNDER" VÀ "BELOW" ...

Phân biệt Get và Take
Phân biệt Get và Take
Phân biệt Get và Take trong tiếng Anh Take cùng nghĩa với get...

Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark + key ko cần crack
Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark...
Phần mềm tập gõ mười ngón   Hướng dẫn c...

Tuyển tập - Truyện cười song ngữ Anh -Việt - Phần 1
Tuyển tập - Truyện cười song ngữ Anh...
Tuyển tập những mẩu truyện cười song ngữ Anh Việt hay nhất - P...