Luyện phát âm tiếng Anh: /b/
- Mẹo tự luyện phát âm tiếng anh như người bản xứ
- Luyện phát âm: Xoắn lưỡi với 10 câu tiếng Anh
Cùng học và luyện phát âm /b/ trong tiếng Anh cùng với những từ ngữ sau.
1. Những âm tiết có một chữ /b/
- baby /ˈbeɪbi/ (n) đứa trẻ
- back /bæk/ (n) phía sau
- ball /bɔːl/ (n) quả bóng
- bamboo /bæmˈbuː/ (n) cây tre
- bible /ˈbaɪbl ̩/ (n) kinh thánh
2. Những âm tiết được viết với HAI CHỮ B (bb) thì nó vẫn được phát âm là /b/, ví dụ:
- bubble /ˈbʌbl ̩/ (n) bong bóng
- cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n) bắp cải
- dabble /ˈdæbl ̩/ (v) học đòi
- rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
- shabby /ˈʃæbi/ (adj) mòn, tồi tàn
3. Chữ B không câm khi nó là âm bắt đầu một âm tiết mới , dù đứng sau M.
Ex:
- camber /ˈkæm.bər/ (n) chỗ lồi lên
- chambermaid /ˈtʃeɪm.bə.meɪd/ (n) nhân viên buồng, phòng
- gumbo /ˈgʌm.bəʊ/ (n) quả mướp tây
- humble /ˈhʌm.bl ̩/ (adj) khiêm tốn
- rumble /ˈrʌm.bl ̩/ (v) quát tháo, phát hiện ra
4. Điểm thú vị khác
CHỮ B sẽ là âm câm khi đứng trước chữ T hoặc đứng sau chữ M trong một số ít trường hợp dưới đây. Vì B
và M đều là âm hai môi, nên khi phát âm người ta sẽ phát âm rõ chữ M và nuốt chữ B để giúp cho quá trình
phát âm đơn giản hơn, thay vì phải mở miệng nói hai âm ở cùng một vị trí.
Ex:
- climb /klaɪm/ (v,n) leo trèo, sự leo trèo
- debt /det/ (n) món nợ
- limb /lɪm/ (n) cành, chi người
- thumb /θʌm/ (n) ngón tay cái
- tomb /tuːm/ (n) nấm mộ