TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Luyện phát âm tiếng Anh: chữ C

Luyện phát âm tiếng Anh: chữ C 

Học tiếng Anh, học điều căn bản  với những từ phát âm cơ bản nhất trong tiếng Anh. Cùng học phát âm để có một giọng giống người bản ngữ nha. Thông thường chữ C được phát âm là /k/, nhưng không ít trường hợp C sẽ được phát âm là /s/. Cụ thể từng cách phát âm của C như sau:

Luyện phát âm tiếng Anh: chữ C


1. Chữ C thường được phát âm là /k/ 

-    cacao /kəˈkaʊ/ (n) ca cao
-    cactus /ˈkæktəs/ (n) cây xương rồng
-    classical /ˈklæsɪkəl/ (n) cổ điển
-    coach /kəʊtʃ/ (n) xe khách
-    cream /kriːm/ (n) kem
-    drastic /ˈdræstɪk/ (adj) mạnh mẽ, quyết liệt

2. “Ci” nằm ở những âm không mang trọng âm thì chúng thường được phát âm là /ʃ/ 

-    commercial /kəˈmɜːʃəl/ (adj) thuộc về thương mại
-    delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon
-    especially /ɪˈspeʃəli/ (adv) nhất là
-    official /əˈfɪʃəl/ (adj) chính thức
-    precious /ˈpreʃəs/ (adj) quý giá
-    provincial /prəˈvɪntʃəl/ (n) người tỉnh lẻ
-    social /ˈsəʊʃəl/ (adj) thuộc xã hội
-    spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj) rộng rãi
-    special /ˈspeʃəl/ (adj) đặc biệt
-    suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) nghi ngờ

3. “C”k luôn được phát âm là /k/ 

-    brick /brɪk/ (n) viên gạch
-    chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) con gà
-    pick /pɪk/ (v) lấy ra, chọn ra
-    sick /ˈsɪk/ (a) ốm
-    soundtrack /ˈsaʊndtræk/ (n) bản nhạc phim
-    stick /stɪk/ (n) cái gậy
-    thick /θɪk/ (adj) dày, đậm
-    truck /trʌk/ (n) xe tải

4. Khi C + e, i hoặc y (ce, ci, cy) thường được phát âm là /s/ (khi chúng là âm cuối hoặc là âm mang trọng âm) 

-    announce /əˈnaʊnts/ (v) thông báo
-    cider /ˈsaɪdər/ (n) rượu táo
-    cinema /ˈsɪnəmə / (n) rạp chiếu phim
-    criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v) phê bình
-    cyclical / ˈsɪklɪkəl/ (n) theo chu kỳ
-    cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n) gió xoáy
-    excise /ˈeksaɪz/ (n) thuế
-    exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) hứng thú
-    exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) sự tập luyện
-    fancy /ˈfæntsi/ (v) tưởng tượng
-    importance /ɪmˈpɔːrtənts/ (n) sự quan trọng
-    introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v) sản xuất
-    juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) có nhiều nước
-    policy /ˈpɑːləsi/ (n) chính sách
-    racehorse /ˈreɪshɔːs/ (n) ngựa đua 

 

 

 

BÀI LIÊN QUAN

Luyện phát âm tiếng Anh: /b/
Luyện phát âm tiếng Anh: /b/
Luyện phát âm tiếng Anh: /b/  - Mẹo tự luyện phát âm tiếng anh...

Mẹo tự luyện phát âm tiếng anh như người bản xứ
Mẹo tự luyện phát âm tiếng anh như n...
Học phát âm đúng bảng chữ  Học bảng phiên âm quốc tế IPA là đi...

Các tháng trong năm và bí quyết luyện phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ
Các tháng trong năm và bí quyết luyệ...
Khi luyện phát âm tiếng Anh các tháng trong năm, lỗi thường gặ...

Luyện phát âm: Xoắn lưỡi với 10 câu tiếng Anh
Luyện phát âm: Xoắn lưỡi với 10 câu ...
Luyện phát âm: Xoắn lưỡi với 10 câu tiếng Anh. - Mẫu câu tiếng...