TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

10 thuật ngữ Tiếng Anh công sở bạn nên biết

Trong môi trường công sở, có nhiều thuật ngữ Tiếng Anh phản ánh nội dung và tiến độ công việc bạn cần nắm rõ để đạt hiệu suất cao hơn và thuận tiện trong việc trao đổi với đồng nghiệp

Trong quá trình làm việc, nếu cấp trên hoặc đối tác đưa ra một thuật ngữ cơ bản nhưng bạn không nắm được thì thật đáng tiếc. Vì vậy, bạn nên trau dồi các thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực mình đang theo đuổi để nâng cao nghiệp vụ và chứng minh năng lực tốt hơn. Toomva chia sẻ cùng bạn 10 thuật ngữ Tiếng Anh công sở phổ biến trong nhiều ngành nghề giúp bạn tự tin hơn khi tương tác tại môi trường làm việc.

1. FYI

  • Cụm từ đầy đủ: For Your Information
  • Ý nghĩa: Thông tin dành cho bạn
  • Chức năng: Thông báo hoặc chia sẻ thông tin một cách đơn giản và trực tiếp dành cho người nhận, ứng viên hoặc nhân viên tại doanh nghiệp.

2. FYA

  • Cụm từ đầy đủ: For Your Action
  • Ý nghĩa: Điều bạn cần thực hiện
  • Chức năng: Yêu cầu người nhận hoặc ứng viên thực hiện một nhiệm vụ, hành động cụ thể.

FYA: For Your Action

3. EOD

  • Cụm từ đầy đủ: End Of Day
  • Ý nghĩa: Cuối ngày (làm việc)
  • Chức năng: Đặt thời hạn hoàn thành công việc vào cuối ngày làm việc.

4. PTO

  • Cụm từ đầy đủ: Paid Time Off
  • Ý nghĩa: Thời gian nghỉ có lương
  • Chức năng: Khoàng thời gian bạn nghỉ phép do ốm đau, có việc riêng mà vẫn được tính lương.

PTO: Paid Time Off

5. OOO

  • Cụm từ đầy đủ: Out Of Office
  • Ý nghĩa: Bên ngoài văn phòng 
  • Chức năng: Thông báo rằng ai đó đang vắng mặt tại văn phòng nên không thể trả lời email hoặc phản hồi công việc.

6. RFP

  • Cụm từ đầy đủ: Request For Proposal
  • Ý nghĩa: Yêu cầu đề xuất
  • Chức năng: Thông báo tới các nhà cung cấp hoặc đối tác gửi đề xuất cho một dự án cụ thể.

RFP: Request For Proposal

7. TBA

  • Cụm từ đầy đủ: To Be Announced
  • Ý nghĩa: Sẽ được thông báo sau
  • Chức năng: Phần thông tin sẽ được thông báo sau khi cồng ty họp bàn hoặc đánh giá lại.

8. NDA

  • Cụm từ đầy đủ: Non-Disclosure Agreement
  • Ý nghĩa: Thoả thuận không tiết lộ
  • Chức năng: Phần cam kết bảo mật các thông tin quan trọng giữa các đơn vị liên quan.

NDA: Non-Disclosure Agreement

9. POC

  • Cụm từ đầy đủ: Point of Contact
  • Ý nghĩa: Điểm liên hệ
  • Chức năng: Địa điểm hoặc người mà bạn có thể liên hệ để nhận thông tin, hỗ trợ hoặc giải quyết vấn đề liên quan.

10. ETA

  • Cụm từ đầy đủ: Estimated Time of Arrival
  • Ý nghĩa: Thời gian dự kiến đến
  • Chức năng: Thời gian dự kiến một người hoặc vật phẩm sẽ tới đích.

ETA: Estimated Time of Arriva

Trên đây là 10 thuật ngữ Tiếng Anh công sở bạn nên biết mà Toomva đã tổng hợp. Hi vọng bài viết cung cấp thêm cho bạn những kiến thức hữu để xử lý công việc hiệu quả hơn. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm và Kỹ năng để cập nhật kiến thức thú vị mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Thuật ngữ tiêng Anh thương mại
Thuật ngữ tiêng Anh thương mại
Thuật ngữ tiêng Anh thương mại - Danh sách từ vựng chuyên ngàn...

Thuật ngữ tiếng Anh về  địa lý
Thuật ngữ tiếng Anh về địa lý
Thuật ngữ tiếng Anh về  địa lý.  - Thuế và thuật ngữ thông dụn...

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử thông dụng nhất
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện ...
Nghe đến tiếng Anh thương mại, nhiều bạn sẽ cảm thấy khá khô k...

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành marketing một marketer phải biết
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành...
Marketing hay tiếp thị là ngành sử dụng rất nhiều thuật ngữ ti...