Thuật ngữ tiếng Anh về địa lý.
- Thuế và thuật ngữ thông dụng
- Thuật ngữ tiêng Anh thương mại
Những từ vựng tiếng Anh sau sẽ cần lưu ý đặc biệt cho các bạn, dù ở xa hay gần, dù công việc liên quan hay không liên quan nhưng quê hương luôn là niềm tự hào mà ta muốn bày tỏ, giới thiệu với bạn bè. Đặc biệt ấn tượng với những từ ngữ chuyên sâu với tiếng Anh chuyên ngành địa lý.
1. Đặc điểm trong đất liền
bog: đầm lầy than bùn
bridge: cầu
canal: kênh đào
copse: bãi cây nhỏ
countryside: nông thôn
dam: đập
desert: xa mạc
ditch: rãnh/mương
farm: nông trại
fence: hàng rào
field: cánh đồng
forest: rừng
gate: cổng
glacier: sông băng
hedge: bờ rậu
hillL: đồi
jungle: rừng rậm
lake: hồ
meadow: đồng cỏ
mine: mỏ
moor: đồng hoang
mountain: núi
path: đường mòn
plain: đồng bằng
pond: ao
power station: trạm phát điện
quarry: mỏ đá
rainforest: rừng mưa nhiệt đới
reservoir: hồ chứa nước
river: sông
Stream:suối
swamp: đầm lầy đất bùn
valley: thung lũng
volcano: núi lửa
wall: tường
waterfall: thác nước
well: giếng
wind farm: trang trại điện gió
wood: rừng
2. Đặc điểm vùng biển:
beach: bãi biển
cliff: vách đá
coast/ shore: bờ biển
harbour: cảng
island: đảo
lighthouse: hải đăng
ocean: đại dương
peninsula: bán đảo
pier: cầu nhô ra biển
rock: đá
sea: biển
tide: thủy triều
wave: sóng
3. Đặc điểm về nông nghiệp
agriculture: nông nghiệp
barn: nhà kho chứa thóc/chuồng bò
crop: vụ mùa
farmhouse: nhà trong trang trại
harvest: gặt
harvest: vụ mùa /cỏ khô
irrigation: tưới tiêu
livestock: vật nuôi
to plough: cày to
wheat: lúa mì
4. Từ vựng khác:
border: biên giới
capital city/capital: thủ đô
city: thành phố
country: nông thôn
national park: công viên quốc gia
town: thị trấn
village: làng