Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu
Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ
Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh
Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt
Lưu phụ đề tiếng Việt về máy
Tăng
kích thước Sub Tăng cỡ chữ
phụ đề trong video
Cỡ
Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề
mặc định
Giảm
kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ
đề trong video
Phụ
đề Tuỳ chọn phụ đề trong
video
It’s nice to meet you.Thật vui vì được gặp bạn.00:15
Good to meet you.Thật tốt vì được gặp bạn.00:17
Pleasure to meet you.Thật hân hạnh vì được gặp bạn.00:19
What’s your name?Tên bạn là gì?00:21
My name is Mr. Johnson.Tôi là Thầy Johnson.00:24
Please just call me Stan.Bạn cứ gọi tôi là Stan.00:28
I’d like you to meet my wife,Tôi muốn giới thiệu bạn với vợ tôi,00:32
Mary Anne.Mary Anne.00:35
It’s nice to meet you.Thật vui vì được gặp bạn.00:40
Good to meet you.Thật tốt vì được gặp bạn.00:42
Pleasure to meet you.Thật hân hạnh vì được gặp bạn.00:44
What do you do?Bạn làm nghề gì?00:46
Actually, I'm a teacherHiện tại tôi là một giáo viên00:50
at the Children's Institute.tại Học viện Trẻ em.00:53
The little kids are really cute.Những bạn nhỏ thật đáng yêu.00:58
That sounds nice.Nghe hay quá.01:05
Where are you from—Bạn đến từ đâu,01:07
somewhere far or near?một nơi xa hay gần?01:09
As a matter of fact,Thật ra thì,01:12
Chicago is my hometown.quê tôi ở Chicago.01:14
Could you say that louder, please?Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không ạ?01:20
How did you end up here?Sao bạn lại đến đây?01:24
My father was a salesman.Bố tôi làm nghề bán hàng.01:28
We moved all around.Nhà tôi vì thế mà đi khắp nơi.01:31
It’s nice to meet you.Thật vui vì được gặp bạn.01:35
Good to meet you.Thật tốt vì được gặp bạn.01:38
Pleasure to meet you.Thật hân hạnh vì được gặp bạn.01:39
Who is that?Ai vậy?01:41
Let me introduce youĐể tôi giới thiệu bạn01:45
to my new friend Eileen.với bạn mới của tôi, Eileen.01:49
She's a chef and she's nineteen.Cô ấy là đầu bếp và cô ấy 19 tuổi.01:54
It’s nice to meet you.Thật vui vì được gặp bạn.02:00
Good to meet you.Thật tốt vì được gặp bạn.02:03
Pleasure to meet you.Thật hân hạnh vì được gặp bạn.02:04
Good-bye. Take care.Bạn nhớ giữ gìn sức khoẻ. Tạm biệt bạn.02:06