Previously on
"Marvel's Agents of S.H.I.E.L.D."...Trong những tập trước...00:00
- Skye: And an 0-8-4 is... ?
- An object of unknown origin.- 0-8-4 là... ?
- Vật thể chưa rõ nguồn gốc.00:03
Sky is the 0-8-4?Skye là 0-8-4?00:06
And who do you work for. Raina?
The Clairvoyant?Cô làm việc cho ai. Raina?
Thấu Nhân?00:07
The Clairvoyant gives us guidance.Thâú Nhân cho chúng tôi chỉ dẫn.00:10
- He has you building super soldiers.
- Skye: Mike ... he's a good guy.- Bảo cô tạo các siêu chiến binh.
- Mike là người tốt.00:12
Mike!Mike!00:16
No.Không.00:21
Ian Quinn. You got to be kidding.Ian Quinn. Đùa à.00:22
This is Quinn's M.O.Đó là kiểu của Quinn.00:23
He finds young talent
and he takes advantage.Tìm các tài năng trẻ
và lợi dụng họ.00:24
Coulson: We're on to you.Bọn ta đang săn đuổi ngươi.00:26
Quinn: Well. thank you. Agent Coulson.
And I have a message for you.Cảm ơn đặc vụ Coulson. Và tôi
cũng gửi một thông điệp cho anh.00:27
The Clairvoyant told me to say hello.Thấu Nhân nhờ tôi
gửi lời chào.00:30
1x13 - T.R.A.C.K.S.-00:33
- Ian Quinn.
- You found him?- Ian Quinn.
- Anh tìm ra hắn rồi?00:45
No. but we think we know how we can.Chưa. nhưng chúng tôi
đã biết cách.00:48
Skye tracked down an invoice
from one of his shell companies.Skye lần ra một hóa đơn
từ một công ty vỏ bọc của hắn.00:51
He made a big purchase recently.Hắn vừa mua một món hàng lớn.00:55
- $10 million big.
- Any idea what it is?- Cỡ 10 triệu đô.
- Có biết nó là gì không?00:57
No clue. but it was designed
and built by Cybertek. Inc..Chưa rõ. nhưng được thiết kế
và chế tạo bởi Cybertek.00:60
a small firm that deals
in advanced technology and research.một hãng nhỏ chuyên về
nghiên cứu và công nghệ tiên tiến.01:03
Which is where this gets interesting.Hay là ở chỗ này.01:05
They've hired a private-security outfitChúng thuê một đơn vị
an ninh tư nhân01:07
to transport the purchase ...
former military. ex-mercs.để vận chuyển món hàng...
các cựu binh. lính đánh thuê cũ.01:08
Lot of muscle to move one package.Quá đông để vận chuyển
một món hàng.01:13
And they know S.H.I.E.L.D.'s
got eyes on Quinn.Và chúng biết S.H.I.E.L.D.
đã nhắm tới Quinn.01:14
Which is why they're
transporting it old-school.Vì vậy chúng vận chuyển
theo kiểu cổ điển.01:16
On a train. through
the Italian countryside.Bằng xe lửa. băng qua
vùng quê nước Ý.01:18
from Verona to Zagreb ...
very rural. very isolated.từ Verona đến Zagreb...
rất thôn dã. rất biệt lập.01:21
And you think Quinn's on that train.Và anh nghĩ Quinn
có trên tàu.01:24
No. but I believe they're
delivering the item to Quinn himself.Không. nhưng tôi nghĩ chúng
chuyển hàng tới cho Quinn.01:25
We got our intel from
Italian authoritiesChính quyền Ý
cung cấp thông tin.01:28
who have been monitoring the situation.Họ đã theo dõi vụ việc này.01:30
And they don't mind
us taking over the op?Và họ không phiền
khi ta giành nhiệm vụ?01:32
I asked very nicely.Tôi đã hỏi xin rất lịch sự.01:33
You're not asking me
at all. Agent Coulson.Anh còn chẳng thèm hỏi xin.
đặc vụ Coulson.01:34
You're telling me and
my team to step asideAnh bảo tôi
và đội tôi tránh ra01:37
to hand over our
investigation to S.H.I.E.L.D.để giao nộp vụ điều tra
của mình cho S.H.I.E.L.D.01:39
Try to think of it less as a hand-over
and more as a hand-off.Đừng nghĩ là "giao nộp".
hãy nghĩ là "chuyển giao".01:42
You've done your part.
Now we'll do ours.Ông đã làm phần của mình.
Giờ tới lượt chúng tôi.01:46
If everything goes as planned.Nếu mọi thứ theo đúng kế hoạch.01:49
Cybertek's security team won't
even know we were on the train.đội bảo vệ của Cybertek
còn không biết chúng ta lên tàu.01:51
- So we're going in undercover.
- I hate undercover.- Vậy là ta phải đóng giả.
- Tôi ghét đóng giả.01:53
Coulson: May and Ward.
you're front and center.May và Ward lÃ
tiền tuyến và trung tâm.01:57
Once we locate the package.
you'll tag it with a tracker.Khi tìm ra món hàng.
hai người gắn máy theo dõi vào.01:59
Skye and Fitz. you'll be
running communications.Skye và Fitz
điều hành liên lạc.02:02
After the package is tagged.
we'll follow it to Quinn.Sau khi đã gắn máy theo dõi.
ta sẽ bám theo tới chỗ Quinn.02:04
Once we capture Quinn.Khi bắt được Quinn.02:07
we'll be one step closer
to the Clairvoyant.ta sẽ tiến gần hơn
đến Thấu Nhân.02:08
And what about the two of us. sir?Còn hai chúng ta
thì sao hả sếp?02:11
- Here. Let me get that.
- Oh. Thanks. Dad.- Đây. Để bố làm cho.
- Cảm ơn bố.02:14
Who looks far too young
to have a daughter my age.Trông sếp quá trẻ
để có con lớn chừng này.02:19
Prego.Tất nhiên.02:47
- That looks cozy.
- Once I've located the package.- Trông ấm cúng đấy.
- Khi tôi tìm ra gói hàng.02:59
I'll let you know where
to place the tracker.tôi sẽ cho anh biết
nơi phải gắn máy theo dõi.03:03
Seem like things are getting personal?Việc chung đã
trở nên việc riêng?03:06
I'm talking about our operations.Tôi đang nói về
nhiệm vụ của ta.03:09
Look. I know Coulson was
put through hell. but...Tôi biết Coulson đã bị
hành hạ nhiều. nhưng...03:13
he hasn't been the same since.từ lúc đó anh ấy
đã không còn như trước.03:16
I don't know what he said to Skye.
but she's different.Tôi không biết sếp nói gì với Skye.
nhưng cô ấy đã khác trước.03:18
- How so?
- Driven. focused.- Như thế nào?
- Có động lực. tập trung.03:22
And she was holed up for days
trying to track down Quinn.Cô ấy ẩn náu nhiều ngày
chỉ để săn lùng Quinn.03:25
It feels like Coulson's
got her on a warpath.Dường như Coulson
đã làm cô ấy hăng máu.03:28
- Seems personal.
- It is personal.- Như có động lực cá nhân.
- Đúng vậy đấy.03:30
The Clairvoyant had him tortured.Thấu Nhân đã hành hạ anh ấy.03:32
Quinn's the only person we know
who's connected to all this.Quinn là người duy nhất ta biết
để kết nối mọi chuyện.03:34
Ward: We both know personal urgesTa đều biết lÃ
ham muốn cá nhân03:38
can adversely affect tactical decisions.có thể ảnh hưởng xấu
đến những quyết định chiến lược.03:40
Hmm. That's why I don't have any.Vì vậy mà tôi
đã dẹp bỏ chúng.03:43
- You should do the same.
- Ward: Really?- Anh cũng nên làm vậy.
- Vậy ư?03:45
You think Coulson will take that excuse
if he finds out about us?Coulson sẽ chấp nhận lời biện hộ đó
nếu phát hiện chuyện của ta?03:47
Took it okay when I told him.Lúc tôi kể.
anh ta không phản ứng gì.03:50
- Wait. You told him?
- Yep.- Khoan đã. Cô khai rồi à?
- Ờ.03:54
- Are you nervous?
- Just ready for this all to be over.- Cô có hồi hộp không?
- Chỉ sẵn sàng để kết thúc vụ này.04:02
- I'm ready to get Quinn.
- Me. too.- Tôi sẵn sàng bắt Quinn rồi.
- Tôi cũng vậy.04:05
So. are we British or American?Giờ mình lÃ
người Anh hay Mỹ đây?04:10
- Does that matter?
- Well. we're traveling together.- Có quan trọng không?
- Ta đi du lịch cùng nhau.04:12
We should at least be
from the same country.Ít nhất cũng phải chung
một quốc gia chứ.04:14
How's your Scottish accent?Giọng Scotland của cô thế nào?04:15
[bad Scottish accent] I don't know.Chẳng biết nữa.04:16
You tell me how great it is. laddie.Anh xem coi nó
tuyệt thế nào. chàng trai.04:18
[American accent] American. then.Thôi dùng giọng Mỹ đi.04:22
- That's a better idea.
- [normal voice] Oh. That was really good.- Vậy sẽ tốt hơn.
- Giọng anh tốt đấy.04:24
[normal voice] I used to watch
a lot of American TV growing up.Tôi từng xem nhiều
chương trình Mỹ khi còn nhỏ.04:26
Some of it's quite good.
Lots of nice teeth.Vài cái khá hay.
Nhiều bộ răng đẹp.04:29
Oh. Here we go. Follow my lead.
Excuse me!Tới rồi đây. Phụ họa tôi nhé.
Thứ lỗi!04:30
- Do you speak English?
- Of course.- Anh biết tiếng Anh không?
- Có chứ.04:34
How may I be of service?Tôi giúp gì được anh chị?04:35
Can you recommend a
restaurant in downtown Zagreb?Ông gợi ý một nhà hàng
ở Zagreb đi.04:37
[American accent] Someplace
affordable. with big portions.Một nơi phải chăng.
có phần ăn lớn.04:40
You are looking for something romantic?Anh chị muốn được
lãng mạn à?04:42
Yes. Please. [giggles]Vâng. Làm ơn.04:45
We are celebrating our
six-month anniversaryChúng tôi đang kỷ niệm
6 tháng quen nhau04:48
with a whirlwind trip all over Europe.bằng một chuyến đi nhanh
qua châu Âu.04:51
- Ah. - Well. technically.
we met six months ago.Thực ra thì chúng tôi
quen nhau 6 tháng trước04:53
but he didn't ask me out
till last month. so ournhưng tới tháng rồi
anh ta mới rủ đi chơi.04:55
official one-month anniversarynên chỉ là kỷ niệm
một tháng thôi.04:57
- isn't until next Saturday.
- Sunday ... Saturday. Yeah.- Đó là thứ bảy tới.
- Chủ nhật chứ. Vâng. thứ Bảy.04:59
I think he found me intimidating.Tôi nghĩ anh ấy
thấy tôi thật đáng sợ.05:02