TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất: Động vật bò sát – lưỡng cư

Bạn muốn biết rắn hổ mang trong tiếng Anh là gì? Hãy đến với phần cuối của loạt bài “Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất” nhé!

Từ vựng tiếng Anh về động vật bò sát – lưỡng cư là bộ từ vựng ít người biết và có nhiều từ khó phân biệt. Ví dụ như tên gọi tiếng Anh của rùa cạn và rùa biển là hoàn toàn khác nhau, hay cá sấu trong tiếng Anh được phân làm hai loài…

 

Ở phần cuối của series Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất, Toomva sẽ giúp bạn phân biệt từ vựng về tên gọi của các loài động vật bò sát – lưỡng cư trong tiếng Anh

 

 

Những lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

 

Trước khi học từ vựng về động vật trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý một số điều sau:

 

1.   Tìm hiểu bằng hình ảnh

Học từ vựng bằng hình ảnh là phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất vì một hình ảnh bao giờ cũng dễ đi vào trí nhớ của chúng ta hơn một dòng chữ. Hãy dùng Google Hình ảnh để tra cứu tên một loài vật nào đó trong tiếng Anh, ấn tượng của bạn về cái tên đó sẽ sâu sắc hơn.

 

2.   Sử dụng nguồn Wikipedia

Có một mẹo tìm kiếm khá hay để định nghĩa tên động vật trong tiếng Anh, đó là tìm kiếm theo công thức sau: tên động vật trong tiếng Anh + “là gì” / “là con gì”. Bạn sẽ nhận về định nghĩa tiếng Việt của Wikipedia, bách khoa toàn thư online uy tín, về loài động vật đó.

 

3.   Không cần biết hết

Tên các loài động vật rất đa dạng, dù là trong tiếng Anh hay tiếng Việt. Vì vậy mà ta khó có thể biết hết được. Ta chỉ nên học từ vựng tiếng Anh về những loài vật phổ biến nhất mà thôi.

 

4.   Phân loại động vật

Để đỡ bị rối trong quá trình học và ghi nhớ, bạn nên học theo từng loại động vật. Ví dụ như động vật hoang dã, động vật nuôi trong nhà hay động vật trên cạn, động vật dưới nước, v.v…

   

Từ vựng tiếng Anh về động vật bò sát – lưỡng cư chính xác nhất

 

-       Alligator: cá sấu mõm tròn

-       Anaconda: trăn anaconda

-       Asian grass lizard: liu điu chỉ

-       Banded bullfrog: ễnh ương

-       Banded krait: rắn cạp nong

-       Butterfly lizard: sa dông / dông cát

-       Chameleon: tắc kè hoa

-       Cobra: rắn hổ mang

-       Common house gecko: thạch sùng

-       Crocodile: cá sấu mõm nhọn

-       Dinosaurs: khủng long

-       Frog: ếch (nói chung)

-       Gecko: tắc kè

-       Poison dart frog: ếch độc phi tiêu

-       Iguana: cự đà / thằn lằn (nói chung)

-       King cobra: rắn hổ mang chúa

-       Komodo dragon: rồng komodo

-       Lizard: thằn lằn

-       Python: trăn

-       Radiated ratsnake: rắn dọc dưa / rắn hổ ngựa

-       Rattlesnake: rắn đuôi chuông

-       Red-eared slider: rùa tai đỏ

-       Reticulated python: trăn gấm

-       Sea turtle: rùa biển

-       Snake: rắn (nói chung)

-       Softshell turtle: ba ba

-       Toad: cóc

-       Tortoise: rùa cạn

-       Tree frog: nhái bén

-       Turtle: rùa (nói chung)

-       White-lipped pit viper: rắn lục đuôi đỏ

 

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về tên các con vật bò sát – lưỡng cư thông dụng và chính xác nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva – Học tiếng Anh qua phim song ngữ.

Hy vọng với loạt bài Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất, Toomva đã mang lại cho các bạn những bộ từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác và hữu ích.

Chúc các bạn học tốt!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...