TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh về Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Kỷ niệm 94 năm Ngày Thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (26/3/1931 – 26/3/2025), cùng Toomva khám phá một số từ vựng về tổ chức Đoàn nhé.

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là tổ chức chính trị - xã hội của thanh niên Việt Nam, tiên phong rèn luyện, bồi dưỡng thế hệ trẻ và thúc đẩy các phong trào vì cộng đồng, góp phần xây dựng và phát triển đất nước. Nhân Kỷ niệm Ngày Thành lập Đoàn, Toomva chia sẻ cùng bạn bộ Từ vựng Tiếng Anh về Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong bài viết này nhé. 

Từ vựng về tên tổ chức và chức danh

  • Ho Chi Minh Communist Youth Union (HCMCYU): Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union: Ban Chấp hành Trung ương Đoàn
  • Standing Committee /ˈstændɪŋ kəˈmɪti/: Ban Thường vụ
  • Secretary /ˈsɛkrəˌtɛri/: Bí thư
  • Deputy Secretary /ˈdɛpjəti ˈsɛkrəˌtɛri/: Phó Bí thư
  • Executive Committee /ɪɡˈzɛkjʊtɪv kəˈmɪti/: Ban Chấp hành
  • Youth Union Member /juːθ juːˈnjən ˈmɛmbər/: Đoàn viên

Từ vựng về các cấp tổ chức Đoàn

  • Grassroots Youth Union /ˈɡræsˌruts juːθ juːˈnjən/: Đoàn cơ sở
  • District Youth Union /ˈdɪstrɪkt juːθ juːˈnjən/: Đoàn cấp huyện
  • Provincial Youth Union /prəˈvɪnʃəl juːθ juːˈnjən/: Đoàn cấp tỉnh
  • Central Youth Union /ˈsɛntrəl juːθ juːˈnjən/: Đoàn cấp Trung ương

Từ vựng về các cấp tổ chức Đoàn

Từ vựng về hoạt động và phong trào Đoàn

  • Youth volunteer campaign: Chiến dịch Thanh niên tình nguyện
  • Green Summer Campaign: Chiến dịch Mùa hè xanh
  • Youth pioneer movement: Phong trào Thanh niên xung kích
  • Youth startup movement: Phong trào Thanh niên khởi nghiệp
  • Youth Union Congress: Đại hội Đoàn
  • Youth Month /juːθ wiːk/: Tháng Thanh niên

Từ vựng về các mục tiêu của hoạt động Đoàn

  • Social responsibility: Trách nhiệm xã hội
  • Community service: Cống hiến vì cộng đồng
  • Patriotism education: Giáo dục lòng yêu nước
  • Volunteer spirit: Tinh thần tình nguyện
  • Cultural preservation: Gìn giữ văn hóa
  • Environmental protection: Bảo vệ môi trường

Từ vựng về các tổ chức liên quan

  • Vietnam Youth Federation (VYF): Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Vietnam Student Association (VSA): Hội Sinh viên Việt Nam
  • Ho Chi Minh Young Pioneer Organization (HCMYPO): Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

Kỷ niệm Ngày Thành lập Đoàn

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh về Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bộ từ vựng này sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức và bồi đắp tinh thần xung kích, nhiệt huyết của tuổi trẻ nói chung và thanh niên Việt Nam nói riêng. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...