TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Trà xanh tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về trà đầy đủ nhất

Bạn muốn biết trà xanh là gì, đặc biệt là trong tiếng Anh? Hôm nay, Toomva sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Anh về trà đầy đủ nhất. Cùng thưởng trà nào!

Chúng ta của hiện tại, của thời đại văn hoá – thông tin du nhập đa dạng, khi nói đến trà xanh trong tiếng Anh là đa số đều nghĩ đến Matcha. Tuy nhiên, đây lại là “một sự hiểu lầm nhẹ” vì Matcha là một loại trà dạng bột nổi tiếng của Nhật, khác với trà xanh nói chung của châu Á.

 

 

Trước khi học từ vựng tiếng Anh về các loại trà, ta cùng tìm hiểu về trà xanh nhé!

 

Trước khi học từ vựng tiếng Anh về trà thì… trà xanh là gì?

 

Trà xanh (Green tea) theo định nghĩa của Wikipedia: “Trà xanh hay chè xanh được làm từ lá của cây trà chưa trải qua công đoạn làm héo và ôxi hóa giống với cách chế biến trà Ô Long và trà đen. Trà xanh có nguồn gốc ở Trung Quốc nhưng quy trình sản xuất lan rộng tới nhiều quốc gia ở châu Á. Trà xanh có nhiều loại, mà khác biệt đáng kể do sự đa dạng của cây trà được sử dụng, điều kiện trồng trọt, phương pháp canh tác. quá trình trồng trọt và thời gian thu hái.”

 

 

Trà xanh chứa hợp chất Polyphenols có tác dụng chống ung thư, chống lão hoá, giảm béo, chống sâu răng.

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại trà đầy đủ nhất

 

 

-       Barley tea: trà lúa mạch

-       Black tea: hồng trà / trà đen

-       Bubble tea / Bubble milk tea: trà sữa trân châu

-       Butterfly pea flower tea: trà hoa đậu biếc

-       Chai tea / Masala Chai: trà Chai

-       Daisy tea: trà hoa cúc

-       Earl Grey tea: trà bá tước

-       Fruit tea: trà hoa quả

-       Ginger tea: trà gừng

-       Green tea: trà xanh

-       Herbal tea: trà thảo mộc

-       Honey tea: trà mật ong

-       Iced tea: trà đá

-       Jasmine tea: trà hoa lài / trà hoa nhài

-       Lemon tea: trà thanh yên / trà chanh vàng

-       Lemongrass tea: trà sả

-       Lime tea: trà chanh

-       Matcha: mạt trà / trà xanh bột

-       Milk tea: trà sữa

-       Mint tea: trà bạc hà

-       Olong tea: trà Ô Long

-       Peach tea: trà đào

-       Pu-Erh tea: trà Phổ Nhĩ

-       Rose tea: trà hoa hồng

-       Snow Shan tea: trà Shan Tuyết

-       Tea: trà / nước chè (nói chung)

-       White tea: bạch trà / trà trắng 

 

Trên đây là bài viết “Trà xanh tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về trà” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu trà xanh là gì và biết thêm về các loại trà trong tiếng Anh.

 

Chúc bạn học tốt và đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức vừa bổ ích lại vừa thú vị nhé!

BÀI LIÊN QUAN

Ngõ tiếng Anh là gì?
Ngõ tiếng Anh là gì?
NGÕ TIẾNG ANH LÀ GÌ? Hôm nay cần phải tra đến từ ngõ trong tiế...

Cận thị, viễn thị tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh các bệnh về mắt đầy đủ nhất
Cận thị, viễn thị tiếng Anh là gì? T...
Bệnh tật nói chung và bệnh về mắt nói riêng là vấn đề ai cũng ...

Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Dạy trẻ tư duy bằng tiếng Anh
Tôi là một người mê ngôn ngữ. Cả 2 ng...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...