Tiếng Anh chủ đề: Biển Đông
- Vessel | ˈvesəl | Thuyền
- Oil rig | ɔɪl rɪɡ | : Dàn khoan dầu
- Sovereignty | ˈsɒvrənti |: Chủ quyền
- Paracel islands : Hoàng Sa
- Spratly islands : Trường Sa
- Clash | klæʃ | : Va chạm
- Exclusive economic zone (EEZ): Vùng đặc quyền kinh tế
- Continental shelf | ˌkɒntɪˈnentl̩ ʃelf |: Thềm lục địa
- Nautical miles | ˈnɔːtɪkl̩ maɪlz |: Hải lý
- Maritime disputes | ˈmærɪtaɪm dɪˈspjuːts | :Vùng biển tranh chấp
- Tensions | ˈtenʃn̩z |: Căng thẳng
- Arsenal /'ɑ:sinl/ Kho chứa vũ khí
- Riot | ˈraɪət |: Náo loạn
- Provocative | prəˈvɒkətɪv | : Khiêu khích
- Island: | ˈaɪlənd | : Đảo
- Shoal : /ʃoul/ Bãi cát
- Naval guard: | ˈneɪvl̩ ɡɑːd |: Cảnh sát biển
- Water cannon | ˈwɔːtə ˈkænən |: Vòi rồng
- Invasion /in'veiʤn/: Sự xâm lược
- Extortion /iks'tɔ:ʃn/ Sự tống (tiền của...)
- Stubbornness /'stʌbənis/ Tính ngoan cố
- Greedy /'gri:di/ Tham lam
- Scout /skaut/ Do thám
- Warmonger /'wɔ:,mʌɳgə/ Kẻ hiếu chiến
- 9 dashes boundary | naɪn ˈdæʃɪz ˈbaʊndri |: Đường lưỡi bò
- United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS)
- Convention /kən'venʃn/ Hiệp định
- Treaty /'tri:ti/ Hiệp ước
- Ally /'æli/ Bạn đồng minh
toomva.com chúc bạn học thành công!