TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Đại dịch COVID-19 và những từ vựng tiếng Anh liên quan

Nhắc đến Đại dịch COVID-19, không ai không bàng hoàng khi dịch bệnh đang hoành hành trên từng nẻo đường, từng con phố ở Việt Nam và trên toàn thế giới.

Đại dịch COVID-19 đang ngày càng diễn biến phức tạp, thời gian giãn cách xã hội tại nhiều tỉnh, thành phố nước ta cũng vì thế mà kéo dài mãi.

Hôm nay, Toomva sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng quan về COVID-19 thông qua tiếng Anh. Dười đây là những từ vựng, cụm từ tiếng Anh được sử dụng nhiều trong công tác phòng chống dịch COVID-19:

 

 

Từ vựng tiếng Anh về Đại dịch COVID-19

  1. COVID-19 (Coronavirus disease 2019) – Virus Corona phát hiện đầu tiên 2019 
  2. SARS–CoV–2 (Severe acute respiratory syndrome corona virus 2) – Hội chứng suy hô hấp cấp tính loại 2 từ virut Corona
  3. Epidemic – Bệnh dịch
  4. Community spread – Lây nhiễm cộng đồng
  5. Contact tracing – Truy vết 
  6. Pandemic – Đại dịch
  7. Patient Zero/Index patient  – Chỉ bệnh nhân đầu tiên trong một đợt dịch covid bùng phát
  8. Confirmed patient = F0 – Chỉ bệnh nhận đầu tiên trong một đợt dịch nhưng 1 đợt dịch có nhiều F0. Nên được sử dụng rộng rãi trên các tờ báo tiếng Anh
  9. Super-spreader – Bệnh nhân siêu lây nhiễm. Ý chỉ bênh nhân dương tính nhưng đã tiếp xúc và lây cho rất nhiều người
  10. Social–distancing – Giãn cách xã hội
  11. Self–quarantine – Tự cách ly
  12. Test positive / negative for (COVID-19) – Xét nghiệm dương tính / âm tính
  13. Ventilator – Máy thở 
  14. Quarantine camp – Khu cách ly tập trung
  15. Outbreak – Ổ dịch
  16. Pathogen – Mầm bệnh
  17. PCR test – Phản ứng chuỗi polymerase, dùng để xét nghiệm mầm bệnh virus trong máu hoặc dịch trong cơ thể
  18. Symptom – Triệu chứng bệnh 
  19. Transmission – Sự truyền bệnh
  20. PUI (person under investigation) – Người nghi nhiễm. Là người tiếp xúc với người bệnh dương tính. Có thể gọi là F1
  21. Containment zone – Khu vực phong tỏa
  22. Herd immunity – Miễn dịch cộng đồng
  23. Incubation period – Thời kỳ ủ bệnh
  24. Co-morbidity – Bệnh lý nền
  25. Variant – Biến chủng / Biến thể
  26. Screening – Xét nghiệm, sàng lọc
  27. ECMO (extracorporeal membrane oxygenation) – Trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể (phương pháp cấp cứu hô hấp tuần hoàn khi tim, phổi hoặc cả hai không thể hoạt động bình thường)

 

Lưu về máy Từ vựng tiếng Anh về Đại dịch COVID-19

 

 

Vẫn biết là khó khăn về cả việc học tập, làm việc cũng như sinh hoạt hàng ngày, nhưng chúng ta hãy cùng cố gắng để mỗi người đều là một chiến sĩ trong cuộc chiến chống COVID-19 chưa có hồi kết này. Vì bền bỉ chính là sức mạnh của chúng ta.

Đừng quên thực hiện nghiêm túc Thông điệp 5K của Bộ Y tế và cùng Toomva học tiếng Anh online mỗi ngày để ngày nào cũng là ngày ý nghĩa của bạn nhé! Fighting!

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả, luôn mạnh khoẻ và luôn vui! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của Toomva!

 

THÔNG ĐIỆP 5K CỦA BỘ Y TẾ

BÀI LIÊN QUAN

Âm câm và những quy tắc
Âm câm và những quy tắc
Âm câm và những quy tắc - Một số quy tắc nối vần khi nói tiếng...

Đường Thủy và những từ vựng tiếng Anh
Đường Thủy và những từ vựng tiếng An...
Đường Thủy và những từ vựng tiếng Anh - Tên tiếng Anh các cấp ...

Những câu Slogan tiếng Anh hay nhất mọi thời đại.
Những câu Slogan tiếng Anh hay nhất ...
Những câu Slogan tiếng Anh hay nhất mọi thời đại. - Đường Thủy...

Tiếng Anh chủ đề: Trường đại học.
Tiếng Anh chủ đề: Trường đại học.
Tiếng Anh chủ đề: Trường đại học. - Tên tiếng Anh các môn học ...