Cấu trúc động từ nguyên mẫu theo sau:
- Cấu trúc câu khẳng định - phủ định - nghi vấn của các thì dùng trong hiện tại
1. S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa)
2. S + would like to V + O ………………… thích
3. to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì
4. to advise sb to V + O ………………….. khuyên ai làm gì
5. to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
6. to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì
7. to agree with so …………………... đồng ý với ai
8. to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì
9. to appear to V + O ………………... dường như
10. to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
11. to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
12. to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai
13. to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì
14. to doubt whether S + (V) + O………. nghi ngờ về cái gì đó
15. to encourge to V + O ……………… khuyến khích
16. to expect to V + O ………………… hi vọng
17. to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì
18. to have sb V + O ………………………... nhờ
19. to intend to V + O …………………… có ý định
20. to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì
21. to invite to V + O ………………………. mời
22. to learn to V + O ………………….. học
23. to make sb V + O ……………………….. bắt ép
24. to manage to V + O ……………….. xoay xở
25. to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai
26. to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì
27. to plan to V + O …………………... đặt kế hoạch
28. to promise to V + O ………………. hứa
29. to refuse to V + O ………………….. từ chối
30. to remind sb to V + O …………………... nhắc ai làm gì
31. to teach sb to V + O …………………….. dạy
32. to tell sb to V + O ………………………. bảo
33. to threaten to V + O ………………… đe dọa
34. to urge sb to V + O ……………………… hối thúc
35. to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì
36. to want to V + O …………………… muốn làm gì
== English for you ==